Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau: a) y = – x^3 + 4x – 1; b) y = căn 5 - 6x
Bài 3 trang 42 SBT Toán 10 Tập 1: Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
a) y = – x3 + 4x – 1;
b) y = ;
c) y = ;
d) y = ;
e) y = ;
f) y = .
Bài 3 trang 42 SBT Toán 10 Tập 1: Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
a) y = – x3 + 4x – 1;
b) y = ;
c) y = ;
d) y = ;
e) y = ;
f) y = .
a) Biểu thức – x3 + 4x – 1 xác định với mọi giá trị của x ∈ ℝ.
Do đó tập xác định của hàm số y = – x3 + 4x – 1 là D = ℝ.
Vậy D = ℝ.
b) Biểu thức xác định khi 5 – 6x ≥ 0 ⇔ x ≤ .
Do đó tập xác định của hàm số y = là D = .
Vậy D = .
c) Biểu thức xác định khi 3x + 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ .
Do đó tập xác định của hàm số y = là D = ℝ \ .
Vậy D = ℝ \ .
d) Biểu thức xác định khi 2x – 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ và biểu thức xác định khi 3 – x ≥ 0 ⇔ x ≤ 3.
Do đó tập xác định của hàm số y = là D = ( –∞; 3) \ .
Vậy D = ( –∞; 3) \ .
e) Biểu thức xác định khi x2 + 3x – 4 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1 và x ≠ – 4.
Do đó tập xác định của hàm số y = là D = ℝ \{1; – 4}.
Vậy D = ℝ \{1; – 4}.
f) Biểu thức x – 1 luôn xác định với x > 0 và biểu thức 5x + 1 luôn xác định với x < – 1. Do đó tập xác định của hàm số y = là D = (– ∞; – 1) ∪ (0; + ∞).
Vậy D = (– ∞; – 1) ∪ (0; + ∞).
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 2: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 2: Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng