Hoặc
c) y=x+1+1−x.
c) Biểu thức x+1+1−x có nghĩa khi x+1≥01−x≥0⇔x≥−1x≤1⇔−1≤x≤1
Vậy tập xác định của hàm số là D = [– 1; 1].
Bài 6 trang 10 Toán 8 Tập 1. Tính giá trị của mỗi đa thức sau. a) P=x3y−14y3−6xy2+y+2 tại x =-1; y = 0,5 b) Q=15x2y−5xy2+7xy−21 tại x = 0,2; y = -1,2
Bài 5 trang 10 Toán 8 Tập 1. Thu gọn mỗi đa thức sau. a) A=13x2y+4+8xy−6x2y−9 b) B=4,4x2y−40,6xy2+3,6xy2−1,4x2y−26
Bài 4 trang 10 Toán 8 Tập 1. Thực hiện phép tính. a) 9x3y6+4x3y6+7x3y6 b) 9x5y6−14x5y6+5x5y6
HĐ7 trang 9 Toán 8 Tập 1. Cho đa thức. P=x2−y2. Đa thức P được xác định bằng biểu thức nào? Tính giá trị của P tại x = 1; y = 1
Luyện tập vận dụng 6 trang 9 Toán 8 Tập 1. Thu gọn đa thức. R=x3−2x2y−x2y+3xy2−y3
HĐ6 trang 9 Toán 8 Tập 1. Cho đa thức. P=x3+2x2y+x2y+3xy2+y3 Thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng sao cho đa thức P không còn hai đơn thức nào đồng dạng.
Luyện tập vận dụng 5 trang 8 Toán 8 Tập 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức. y+3z+12y2z;x2+y2x+y
HĐ3 trang 7 Toán 8 Tập 1. Cho hai đơn thức. 2x3y4 và −3x3y4 a) Nêu hệ số của mỗi đơn thức trên. b) So sánh phần biến của hai đơn thức trên
Luyện tập vận dụng 2 trang 6 Toán 8 Tập 1. Thu gọn mỗi đơn thức sau. y3y2z;13xy2x3z
HĐ2 trang 6 Toán 8 Tập 1. Xét đơn thức 2x3y4. Trong các đơn thức này, biến x, y được viết bao nhiêu lần dưới dạng một lũy thừa với số mũ nguyên dương.