Trả lời:
Để x2 + x + 1 là bội của x – 2 thì x2 + x + 1 chia hết cho x – 2 với x là số nguyên.
Thực hiện phép tính:
Để x2 + x + 1 chia hết cho x – 2 với x là số nguyên thì là số nguyên
Suy ra x − 2 ∈ Ư(7) = {±1; ±7}.
Nếu x – 2 = − 7 suy ra x = −7 + 2 = − 5 (thoả mãn x nguyên);
Nếu x – 2 = − 1 suy ra x = − 1 + 2 = 1 (thoả mãn x nguyên);
Nếu x – 2 = 1 suy ra x = 1 + 2 = 3 (thoả mãn x nguyên);
Nếu x – 2 = 7 suy ra x = 7 + 2 = 9 (thoả mãn x nguyên);
Vậy x ∈ {− 5; 1; 3; 9}.
Để x2 + x + 1 là bội của x – 2 thì x2 + x + 1 chia hết cho x – 2 với x là số nguyên.
Thực hiện phép tính:
Để x2 + x + 1 chia hết cho x – 2 với x là số nguyên thì là số nguyên
Suy ra x − 2 ∈ Ư(7) = {±1; ±7}.
Nếu x – 2 = − 7 suy ra x = −7 + 2 = − 5 (thoả mãn x nguyên);
Nếu x – 2 = − 1 suy ra x = − 1 + 2 = 1 (thoả mãn x nguyên);
Nếu x – 2 = 1 suy ra x = 1 + 2 = 3 (thoả mãn x nguyên);
Nếu x – 2 = 7 suy ra x = 7 + 2 = 9 (thoả mãn x nguyên);
Vậy x ∈ {− 5; 1; 3; 9}.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Bạn Hà tung một đồng xu 20 lần một cách ngẫu nhiên. Bạn Hà đếm được 12 lần xuất hiện mặt S. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là:
Bạn Hà tung một đồng xu 20 lần một cách ngẫu nhiên. Bạn Hà đếm được 12 lần xuất hiện mặt S. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là:
Câu 4:
b) Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C và AC = 6 cm; AB = 2 cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC.
+ Tính độ dài đoạn thẳng BC.
+ Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AI không? Vì sao?
b) Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C và AC = 6 cm; AB = 2 cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC.
+ Tính độ dài đoạn thẳng BC.
+ Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AI không? Vì sao?
Câu 5:
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại được đánh số 1; 2; 3; 4; 5.
a) Bạn Nam rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ hộp. Viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số ghi trên thẻ rút được.
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại được đánh số 1; 2; 3; 4; 5.
a) Bạn Nam rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ hộp. Viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số ghi trên thẻ rút được.
Câu 6:
b) (0,5 điểm) Sau 20 lần rút thẻ liên tiếp bạn Nam ghi lại kết quả như sau:
2
3
4
1
2
5
4
3
1
3
4
5
2
2
3
5
1
4
2
4
Tính xác suất thực nghiệm bạn Nam rút được thẻ ghi số lớn hơn 3.
b) (0,5 điểm) Sau 20 lần rút thẻ liên tiếp bạn Nam ghi lại kết quả như sau:
2 |
3 |
4 |
1 |
2 |
5 |
4 |
3 |
1 |
3 |
4 |
5 |
2 |
2 |
3 |
5 |
1 |
4 |
2 |
4 |
Tính xác suất thực nghiệm bạn Nam rút được thẻ ghi số lớn hơn 3.
Câu 9:
Biều đồ sau đây cho biết số cây xanh trồng được của các lớp 7 trong một trường THCS nhân một dịp lễ trồng cây xanh.
a) (1 điểm) Lập bảng thống kê số cây xanh trồng được của mỗi lớp theo mẫu sau:
Lớp
7A
7B
7C
7D
Số cây xanh
Biều đồ sau đây cho biết số cây xanh trồng được của các lớp 7 trong một trường THCS nhân một dịp lễ trồng cây xanh.
a) (1 điểm) Lập bảng thống kê số cây xanh trồng được của mỗi lớp theo mẫu sau:
Lớp |
7A |
7B |
7C |
7D |
Số cây xanh |
|
|
|
|
Câu 10:
Biểu đồ hình bên cho biết số lượng học sinh đạt loại học lực Tốt và Khá của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D của một trường THCS. Lớp nào có tổng số học sinh loại Tốt và Khá nhiều nhất?
Biểu đồ hình bên cho biết số lượng học sinh đạt loại học lực Tốt và Khá của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D của một trường THCS. Lớp nào có tổng số học sinh loại Tốt và Khá nhiều nhất?
Câu 11:
Nhiệt độ đo được ở Cổng trời (SaPa) vào một buổi sáng là – 5°C. Đến buổi trưa nhiệt độ tăng 2°C so với buổi sáng. Nhiệt độ của buổi trưa tại Cổng trời ngày hôm đó là bao nhiêu?
Nhiệt độ đo được ở Cổng trời (SaPa) vào một buổi sáng là – 5°C. Đến buổi trưa nhiệt độ tăng 2°C so với buổi sáng. Nhiệt độ của buổi trưa tại Cổng trời ngày hôm đó là bao nhiêu?
Câu 14:
b) (0,5 điểm) Tính tổng số cây trồng được của bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D.
b) (0,5 điểm) Tính tổng số cây trồng được của bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D.