Hoặc
Tìm m để hàm số y=5sin4x−6cos4x+2m−1 xác định với mọi x
A. m≥1
B. m≥1−612
C. m<61+12
D. m≥61+12
Hàm số y=2−sin2xmcosx+1 có tập xác định là R khi:
Tìm tập giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y=33sinx+4cosx2+43sinx+4cosx+1
Tìm chu kì của các hàm số sau y=tanx.tan3x
Tìm tập giá trị của hàm số y=3sin2x−cos2x+2019.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin2x+3sin2x+3cos2x
Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=ksinx+1cosx+2 lớn hơn −1
Tìm tập giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y=sin2x+2cos2x+32sin2x−cos2x+4
Tìm tập giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y=sin22x+3sin4x2cos22x−sin4x+2
Tìm m để bất phương trình 3sin2x+cos2xsin2x+4cos2x+1≤m+1 đúng với mọi x∈R
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .