Hoặc
Tìm giới hạn N=limx→+∞2x2+38x3+2x23+2x8x3+2x3+4x2+2 được kết quả là
A. +∞
B. -∞
C. 16
D. 112
Ta có: N=limx→+∞x22+3x2x28+2x223+28+2x23+4+2x2=limx→+∞2+3x28+2x223+28+2x23+4+2x2=16
Tìm giới hạn limx→+∞2x−3x2+25x+x2+2 .
Tính giới hạnlimx→+∞x4+7x4+1 .
Cho hàm số fx=x2+20202x2019+x2 . Kết quả đúng của limx→+∞fx là
Tính giới hạn limx→+∞3x2−x5x4+6x+5 .
Tính giới hạn limx→−∞−2x5+x4−33x2−7
Cho hàm số fx=2+xx−1x4+x2+1 , tìm giới hạn limx→+∞fx .
Giá trị đúng của limx→+∞x14+7x14−1 là
Tìm giới hạn limx→−∞x4−x2+32x4x2+5 được kết quả
Tìm giới hạn M=limx→−∞x2+3x+1−2x2−x+1x+1 được kết quả là
Tìm giới hạn F=limx→−∞x4x2+1+x4x3+13+2x được kết quả là
Cho hàm số fx=x2+12x4+x2−3 , tìm giới hạn limx→+∞fx .
Tìm giới hạn limx→−∞=1+3x2x2+3.
Tìm giới hạn limx→−∞1+x4+x631+x3+x4 .
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .