Hoặc
Tìm giới hạn A = limx→22x2-5x+2x3-8
A. +∞
B. -∞
C. 1/4
D. 0
Chọn C.
Ta có:
Tính limx→-24x3-13x2+x+2 bằng:
Cho hàm số f(x)=4x2-3x(2x-1)(x3-2). Chọn kết quả đúng của limx→2f(x):
limx→+∞53x + 2 bằng :
Tìm giới hạn A=limx→1x3-3x2+2x2-4x+3
Tìm giới hạn C=limx→32x+3-xx2-4x+3
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của limx→-∞4x5-3x3+x+1 là:
Tìm giới hạn B=limx→π62tan x +1sin x + 1
Tìm giới hạn C=limx→32x+3-3x2-4x+3
Giá trị của B= lim n3+9n23-n bằng:
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của limx→-1x2+2x+12x3+2 là:
Tìm giới hạn D=limx→17x+13+1x-2
Tìm giới hạn B=limx→2x4-5x2+4x3-8
Tìm giới hạn D=limx→0x+13-12x+14-1
Tìm giới hạn C=limx→+∞2x - 3x2+25x + x2+1
Tìm giới hạn E= limx→+∞x2-x+1-x
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .