Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số: 13* chia hết cho 5 và 9; 67* chia hết cho 2 và 3
Toán lớp 6 trang 39 Bài 4: Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số:
a) ¯13* chia hết cho 5 và 9;
b) ¯67* chia hết cho 2 và 3.
Toán lớp 6 trang 39 Bài 4: Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số:
a) ¯13* chia hết cho 5 và 9;
b) ¯67* chia hết cho 2 và 3.
a) Vì * là một chữ số trong số ¯13* nên * phải là một trong các số: 0; 1; 2; …; 9.
Số ¯13* chia hết cho 5 nên ¯13* phải có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5, hay * phải là 0 hoặc 5.
Số chia hết cho 9 nên tổng các chữ số của số ¯13* là (1 + 3 + *) = (4 + *) phải là số chia hết cho 9.
Thay * lần lượt bằng các số 0; 5 ta được:
+) 4 + 0 = 4 không chia hết cho 9
+) 4 + 5 = 9 chia hết cho 9
Vậy chữ số thích hợp điền vào dấu * để số ¯13* chia hết cho cả 5 và 9 là: 5 hay * = 5.
b) Số ¯67* chia hết cho 2 nên ¯67* phải có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8, hay * phải là một trong các số: 0; 2; 4; 6; 8.
Số ¯67* chia hết cho 3 nên tổng các chữ số của số ¯67* là (6 + 7 + *) = (13 + *) phải là số chia hết cho 3.
Thay * lần lượt bằng các số 0; 2; 4; 6; 8 ta được:
+) 13 + 0 = 13 không chia hết cho 3
+) 13 + 2 = 15 chia hết cho 3
+) 13 + 4 = 17 không chia hết cho 3
+) 13 + 6 = 19 không chia hết cho 3
+) 13 + 8 = 21 chia hết cho 3
Vậy các chữ số thích hợp điền vào dấu * để số ¯67* chia hết cho cả 2 và 3 là: 2; 8 hay * = 2 hoặc * = 8.
Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
Bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5
Bài 9: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9