Tìm các giá trị của tham số m để phương trình  𝑥^2 – 2(m – 1)x + 4 𝑚^2  – m = 0

Bài 6.23 trang 18 SBT Toán 10 Tập 2: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2– 2(m – 1)x + 4m2 – m = 0

a) có hai nghiệm phân biệt;

b) có hai nghiệm trái dấu.

Trả lời

Xét x2 – 2(m – 1)x + 4m2 – m = 0 có:

a = 1 > 0

∆’ = [–(m – 1)]2 – 1.(4m2 – m) = m2 – 2m + 1 – 4m2 + m = –3m2 – m + 1 .

a)

Để phương trình x2 – 2(m – 1)x + 4m2 – m = 0 có hai nghiệm phân biệt

⇔ ∆’ > 0

⇔ –3m2 – m + 1 > 0

Xét phương trình bậc hai –3m2 – m + 1 = 0 có a = –3 < 0 và ∆ma = (–1)2 – 4.(–3).1 = 13 > 0

Do đó, phương trình –3m2 – m + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt là:

m1=1+136;m2=1136

Do đó, –3m2 – m + 1 > 0 1136<m<1+136

Vậy khi 1136<m<1+136 thì phương trình x2 – 2(m – 1)x + 4m2 – m = 0 có hai nghiệm phân biệt.

b)

Để phương trình x2 – 2(m – 1)x + 4m2 – m = 0 có hai nghiệm trái dấu

⇔ ac < 0

⇔ 1.(4m2 – m ) < 0

⇔ 4m2 – m < 0

Xét phương trình bậc hai 4m2 – m = 0 có a = 4 > 0 và ∆mb = (–1)2 – 4.4.0 = 1 > 0

Do đó, phương trình bậc hai 4m2 – m = 0 có hai nghiệm phân biệt là:

m1=0;m2=14

Do đó, 4m2 – m < 0 ⇔ 0<m<14

Vậy khi 0<m<14 thì phương trình x2 – 2(m – 1)x + 4m2 – m = 0 có hai nghiệm trái dấu.

Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 15: Hàm số

Bài 16: Hàm số bậc hai

Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai

Bài 18: Phương trình quy về phương trình bậc hai

Bài tập cuối chương 6

Bài 19: Phương trình đường thẳng

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả