Hoặc
Bài 20 trang 45 SBT Toán 7 Tập 1: Tìm:
Ta có:
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Bài 2: Tập hợp ℝ các số thực
Bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực
Bài 4: Làm tròn và ước lượng
Bài 5: Tỉ lệ thức
Bài 6: Dãy tỉ số bằng nhau
Bài 28* trang 46 SBT Toán 7 Tập 1. a) Với giá trị nào của x thì A = 10 . |x – 2| + 22 đạt giá trị nhỏ nhất? b) Với giá trị nào của x thì B = – (21x2 + 22 . |x|) – 23 đạt giá trị lớn nhất?
Bài 27* trang 46 SBT Toán 7 Tập 1. Cho 100 số thực, trong đó tích của ba số bất kì là một số âm. Chứng tỏ rằng tích của 100 số thực đó là một số dương.
Bài 26 trang 46 SBT Toán 7 Tập 1. Cho hai số thực a, b (a ≠ 0, b ≠ 0, a ≠ b). Gọi M=19 . |a| . b2 . (a−b)2. Chứng tỏ rằng M là số dương.
Bài 25 trang 45 SBT Toán 7 Tập 1. Tìm số thực x, biết. a) |x|=1317; b) |x + 2,037| = 0; c) |x−22| =−3; d) |x| = x; e*) |x| + |x + 1| = 0.
Bài 24 trang 45 SBT Toán 7 Tập 1. Chọn dấu "<", ">", "=" thích hợp cho ? .
Bài 23 trang 45 SBT Toán 7 Tập 1. Trong giờ hoạt động của câu lạc bộ Toán, bạn Nam phát biểu "Giá trị tuyệt đối của tổng hai số thực khác dấu bất kì luôn là một số dương". Bạn Nam phát biểu đúng hay sai? Vì sao?
Bài 22 trang 45 SBT Toán 7 Tập 1. Tính giá trị của mỗi biểu thức. a) |−11| + |22| + |−33| − 44; b) 2 . |−21| − 3 . |125| − 5 . |−33| − |2 . 21|; c) 2,8+3 . −133+0,2 . |6|+5 . |−10|; d) (−1,5)+2 . 212−6 . −163+5 . |−0,3|.
Bài 21 trang 45 SBT Toán 7 Tập 1. Biểu diễn trên trục số giá trị tuyệt đối của mỗi số đã cho trên trục số ở Hình 3.
Bài 19 trang 45 SBT Toán 7 Tập 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Vì sao? a) Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương hoặc bằng 0. b) Hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau là hai số bằng nhau. c) Giá trị tuyệt đối của một số thực luôn bằng chính nó.