(Thứ tự các từ để hoàn thành câu) 1. the / I / play / and / piano / . / pictures / I / paint
73
07/03/2024
2 (trang 13 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Order the words to complete the sentences (Thứ tự các từ để hoàn thành câu)
1. the / I / play / and / piano / . / pictures / I / paint
2. like / They / cakes / baking / too / ./ stories / write / They /.
3. online / Kate / videos / gees/ ./ makes / She / also
4. interested / and / He's / sport / . / likes / in / football / he /
5, goes / My sister / basketball / horse-riding / . / too / plays / She / .
6. collect / my friends / things / I /. / meet / also /. /town/ in / I
Trả lời
1. I paint pictures and I play the piano.
2. They like baking cakes. They write stories, too.
3. Kate goes online. She also makes videos.
4. He's interested in sport and he likes football.
5. My sister goes horse-riding. She plays basketball, too.
6. I collect things. I also meet my friends in town.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi vẽ tranh và tôi chơi piano.
2. Họ thích nướng bánh. Họ cũng viết truyện.
3. Kate lên mạng. Cô ấy cũng làm video.
4. Anh ấy quan tâm đến thể thao và anh ấy thích bóng đá.
5. Em gái tôi đi cưỡi ngựa. Cô ấy cũng chơi bóng rổ.
6. Tôi thu thập các thứ. Tôi cũng gặp bạn bè của tôi trong thị trấn.
Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Friends Plus hay, chi tiết khác:
Language focus: Present simple (questions) (trang 11)
Reading (trang 12)
Writing (trang 13)
Vocabulary: Where we spend time (trang 14)
Language focus: Present continuous (affirmative and negative) (trang 15)
Vocabulary and Listening (trang 16)