Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 15 Unit 2 Language Focus
Đáp án:
1. 're |
2. 's |
3. 'm |
4. are |
5. is |
6. talking |
7. sitting |
8. taking |
9. playing |
10. running |
11. eating |
|
Đáp án:
1. My grandmother is sending a text message.
2. Adam and Josh are playing volleyball.
3. Betty is reading a book.
4. Alfie is listening to music.
5. My mum and dad are having a conversation.
6. Rory is running.
7. My cousins are watching a video.
8. I'm drawing a picture.
Hướng dẫn dịch:
1. Bà tôi đang gửi một tin nhắn văn bản.
2. Adam và Josh đang chơi bóng chuyền.
3. Betty đang đọc sách.
4. Alfie đang nghe nhạc.
5. Bố và mẹ tôi đang trò chuyện.
6. Rory đang chạy.
7. Anh em họ của tôi đang xem một đoạn video.
8. Tôi đang vẽ một bức tranh.
Đáp án:
2. c. aren't helping |
3. f. 'm not singing |
4. a. aren't listening |
5. g. aren't enjoying |
6. e. isn't eating |
7. d. 'm not writing |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đang không nhìn đường!
2. Họ không giúp việc nhà!
3. Tôi không hát lại bài hát đó bây giờ!
4. Bạn không nghe theo hướng dẫn của tôi.
5. Chúng tôi không thưởng thức bữa ăn đắt tiền này.
6. Billy không ăn thức ăn ngon của em bé.
7. Ồ không! Tôi viết không nhanh lắm!
Gợi ý:
I think my brother is sending text message to his best friend and he isn’t studying.
Hướng dẫn dịch:
Tôi nghĩ anh trai tôi đang gửi tin nhắn văn bản cho người bạn thân nhất của anh ấy và anh ấy không học.
Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Friends Plus hay, chi tiết khác:
Vocabulary: Where we spend time (trang 14)
Vocabulary and Listening (trang 16)
Language focus: Present simple and present continuous (trang 17)