Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 2 Communication Vocabulary trang 14 - Friends plus

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 7 Unit 2 Communication Vocabulary trang 14 sách Friends plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 7 từ đó học tốt môn Tiếng anh 7. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 14 Unit 2 Vocabulary

1 (trang 14 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Look at the picture. Correct the words (Nhìn vào bức tranh. Sửa các từ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 14 Unit 2 Vocabulary | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. mobile phone (điện thoại di động)

2. card (thẻ)

3. landline (điện thoại cố định)

4. letter (thư)

5. emoji (biểu tượng cảm xúc)

2 (trang 14 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the sentences with the words (Hoàn thành các câu với các từ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 14 Unit 2 Vocabulary | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. text

2. conversations

3. video

4. emoticons

5. instant

6. social

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không viết nhiều tin nhắn cho bạn bè. Tôi chỉ gửi một hoặc hai mỗi ngày.

2. Em gái tôi thường có những cuộc trò chuyện dài trên điện thoại với người bạn thân nhất của cô ấy.

3. “Bạn có sử dụng trò chuyện video để nói chuyện với cô và chú của mình ở Úc không?” - "Có, chúng tôi sử dụng Skype."

4. Tôi thích sử dụng các biểu tượng vui nhộn được gọi là biểu tượng cảm xúc khi tôi nhắn tin cho bạn bè của mình. Đây là cái tôi thích nhất!

5. Hakan sử dụng tin nhắn tức thời với những người bạn cùng trường của mình.

6. "Anh trai của bạn có lên mạng xã hội mỗi ngày không?" - "Có, anh ấy trên Facebook mỗi tối!"

3 (trang 14 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the words in the text (Hoàn thành các từ trong văn bản)

SBT Tiếng Anh 7 trang 14 Unit 2 Vocabulary | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. cards

2. message

3. emoticon

4. landline

5. phone

6. letter

7. chat

8. messaging

Hướng dẫn dịch:

Bạn làm gì khi đến ngày sinh nhật của ai đó?

Đôi khi tôi nói "chúc mừng sinh nhật" với bạn bè trên mạng xã hội, nhưng tôi không bao giờ gửi thiệp chúc mừng sinh nhật - chúng rất đắt! (Noah, 12 tuổi)

Tôi gửi cho bạn bè một tin nhắn văn bản 'chúc mừng sinh nhật' có biểu tượng cảm xúc mặt cười trong đó. (Alice, 14 tuổi)

Em gái tôi và tôi luôn gọi cho bà của chúng tôi trên điện thoại cố định khi đến ngày sinh nhật của bà. Cô ấy không có điện thoại di động. Đôi khi chúng tôi cũng viết một bức thư dài cho cô ấy và gửi cho cô ấy qua đường bưu điện. (Daniella, 15 tuổi)

Tôi có rất nhiều gia đình ở Ấn Độ. Khi đó là sinh nhật của anh họ tôi, tôi thường trò chuyện video với anh ấy. Đôi khi chúng tôi cũng sử dụng tin nhắn tức thời. (Arjun, 13 tuổi)

4 (trang 14 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): How do you communicate with your friends and family in these situations? Write sentences using communication words and your own ideas. (Làm thế nào để bạn giao tiếp với bạn bè và gia đình của bạn trong những tình huống này? Viết câu sử dụng các từ giao tiếp và ý tưởng của riêng bạn.)

SBT Tiếng Anh 7 trang 14 Unit 2 Vocabulary | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

1. Your friends aren't at school.

2. Your brother or sister passes an exam.

3. Your brother, sister or school friend is late for something important.

4. You want to chat to your friend in a different country.

5. You want to speak to your grandparents.

6. You want to tell your friends about your holiday.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn bè của bạn không ở trường.

2. Anh / chị / em của bạn vượt qua một kỳ thi.

3. Anh trai, em gái hoặc bạn học của bạn đến muộn vì một việc quan trọng.

4. Bạn muốn trò chuyện với bạn bè của mình ở một quốc gia khác.

5. Bạn muốn nói chuyện với ông bà của bạn.

6. Bạn muốn kể cho bạn bè nghe về kỳ nghỉ của mình.

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Friends Plus hay, chi tiết khác:

Reading (trang 12)

Writing (trang 13)

Language focus: Present continuous (affirmative and negative) (trang 15)

Vocabulary and Listening (trang 16)

Language focus: Present simple and present continuous (trang 17)

Câu hỏi liên quan

1. text 2. conversations 3. video 4. emoticons 5. instant 6. social
Xem thêm
1. mobile phone (điện thoại di động) 2. card (thẻ) 3. landline (điện thoại cố định) 4. letter (thư) 5. emoji (biểu tượng cảm xúc)
Xem thêm
1. cards2. message3. emoticon4. landline5. phone6. letter7. chat8. messaging
Xem thêm
Xem tất cả hỏi đáp với chuyên mục: Unit 2 Communication Vocabulary trang 14 sbt
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!