This is the first time I such an impressive art exhibition.

This is the first time I _______ such an impressive art exhibition.

A. had seen 
B. will see
C. have seen
D. was seeing

Trả lời
Cấu trúc:
- ‘This is the first time’ → dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành, dùng để diễn tả trải nghiệm.
Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi được xem một triển lãm nghệ thuật ấn tượng như vậy.
→ Chọn đáp án C

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả