The word "envisage" in paragraph 1 is closest in meaning to ________.

The word "envisage" in paragraph 1 is closest in meaning to ________.

A. embrace
B. fantasise
C. reject                

D. visualise

Trả lời

D

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

Dịch câu hỏi: Từ “envisage” trong đoạn 1 đồng nghĩa với từ _____. 

A. embrace (v): ôm, chấp nhận 

B. fantasise (v): tưởng tưởng 

C. reject (v): từ chối 

D. visualise (v): hình dung 

→ envisage (v): mường tượng, hình dung = visualise. 

Thông tin: As camera technology gets smaller and cheaper, it isn't to envisage a future where we're all filming everything all the time 

Dịch nghĩa: Khi công nghệ máy ảnh ngày càng nhỏ hơn và rẻ hơn, chúng ta không thể hình dung ra một tương lai nơi tất cả chúng ta quay phim mọi thứ mọi lúc