Not until he entered the office when he realized that he had forgotten his wallet.

Not until he entered the office when he realized that he had forgotten his wallet.

A. Not until he
B. when
C. that

D. had forgotten 

Trả lời

A

Kiến thức: Câu đảo ngữ 

Giải thích:

Cấu trúc: Hardly…when: ngay khi…thì 

Sửa: Not until he → Hardly had he 

Dịch nghĩa: Ngay khi anh ấy bước vào văn phòng thì anh ấy mới nhận ra rằng mình đã bỏ quên ví tiền.