________, the football match had started for 15 minutes.

________, the football match had started for 15 minutes
A. After John gets to the stadium         

B. While John is getting to the stadium

C. Before John had got to the stadium

D. When John got to the stadium

Trả lời

D

Kiến thức: Sự kết hợp thì 

Giải thích: 

When + QKĐ, QKHT: diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ

Dịch nghĩa: Khi John đến sân vận động, trận bóng đá đã bắt đầu được 15 phút.