Câu hỏi:
01/04/2024 43
The burden of__________is a main reason causing stress for young parents.
The burden of__________is a main reason causing stress for young parents.
Trả lời:
Đáp án: childcare
Giải thích: Trước vị trí cần điền là giới từ “of’ nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “childcare” (việc chăm sóc con cái) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The burden of childcare is a main reason causing stress for young parents. (Gánh nặng từ việc chăm sóc con cái là nguyên nhân chính gây nên sự căng thẳng cho những cha mẹ trẻ.)
Đáp án: childcare
Giải thích: Trước vị trí cần điền là giới từ “of’ nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “childcare” (việc chăm sóc con cái) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The burden of childcare is a main reason causing stress for young parents. (Gánh nặng từ việc chăm sóc con cái là nguyên nhân chính gây nên sự căng thẳng cho những cha mẹ trẻ.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose the best option to complete each of the following sentences.
Our family is qoinq to travel abroad this summer, so we__________get our passport soon.
Our family is qoinq to travel abroad this summer, so we__________get our passport soon.
Câu 2:
Visitors are not allowed to leave the island because of a terrible storm.
→ __________________________________________________
Visitors are not allowed to leave the island because of a terrible storm.
→ __________________________________________________
Câu 3:
Rewrite each sentence so that the new sentence has a similar meaning to the original one.
Parents find it unnecessary to satisfy all their children’s needs.
→ __________________________________________________
Parents find it unnecessary to satisfy all their children’s needs.
→ __________________________________________________
Câu 4:
You can’t__________your child to watch the movie that he doesn’t like.
Câu 5:
If you are a part of a (n) __________, you may live with your grandparents, aunts and uncles.
Câu 6:
Teenagers tend to spend more time__________with their peers than with their parents.
Câu 7:
Parents are pleased when their children know how to be__________of others.
Câu 10:
I__________stay up late tonight because I have a lot of exercises to do.
Câu 11:
We__________book a table in advance at this restaurant. Just turn up and we’ll be served right away.
Câu 12:
My advice is that you try to avoid all junk food.
→ __________________________________________________
My advice is that you try to avoid all junk food.
→ __________________________________________________