Câu hỏi:
01/04/2024 33
Some parents think that they have the__________to control the children’s privacy, including checking their phones and reading their diaries.
Some parents think that they have the__________to control the children’s privacy, including checking their phones and reading their diaries.
Trả lời:
Đáp án: right
Giải thích: Trước vị trí cần điền là mạo từ “the” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “right” (quyền) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Some parents think that they have the right to control the children’s privacy, including checking their phones and reading their diaries. (Một vài cha mẹ nghĩ rằng họ có quyền kiểm soát sự riêng tư của con cái, bao gồm việc kiểm tra điện thoại và đọc nhật kí của chúng.)
Đáp án: right
Giải thích: Trước vị trí cần điền là mạo từ “the” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “right” (quyền) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Some parents think that they have the right to control the children’s privacy, including checking their phones and reading their diaries. (Một vài cha mẹ nghĩ rằng họ có quyền kiểm soát sự riêng tư của con cái, bao gồm việc kiểm tra điện thoại và đọc nhật kí của chúng.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose the best option to complete each of the following sentences.
Our family is qoinq to travel abroad this summer, so we__________get our passport soon.
Our family is qoinq to travel abroad this summer, so we__________get our passport soon.
Câu 2:
Visitors are not allowed to leave the island because of a terrible storm.
→ __________________________________________________
Visitors are not allowed to leave the island because of a terrible storm.
→ __________________________________________________
Câu 3:
Rewrite each sentence so that the new sentence has a similar meaning to the original one.
Parents find it unnecessary to satisfy all their children’s needs.
→ __________________________________________________
Parents find it unnecessary to satisfy all their children’s needs.
→ __________________________________________________
Câu 4:
If you are a part of a (n) __________, you may live with your grandparents, aunts and uncles.
Câu 5:
You can’t__________your child to watch the movie that he doesn’t like.
Câu 6:
Teenagers tend to spend more time__________with their peers than with their parents.
Câu 7:
Parents are pleased when their children know how to be__________of others.
Câu 10:
I__________stay up late tonight because I have a lot of exercises to do.
Câu 11:
My advice is that you try to avoid all junk food.
→ __________________________________________________
My advice is that you try to avoid all junk food.
→ __________________________________________________