So sánh: 1,313233… và 1,(32); căn 5 và 2,36 (có thể dùng máy tính cầm tay để tính) căn 5
Luyện tập 3 trang 35 Toán 7 Tập 1: So sánh:
a) 1,313233… và 1,(32);
b) √5 và 2,36 (có thể dùng máy tính cầm tay để tính √5).
Luyện tập 3 trang 35 Toán 7 Tập 1: So sánh:
a) 1,313233… và 1,(32);
b) √5 và 2,36 (có thể dùng máy tính cầm tay để tính √5).
a) Ta có: 1,(32) là dạng viết rút gọn của số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì là 32.
Do đó 1,(32) = 1,323232…
Vì 1,313233… < 1,323232… nên 1,313233… < 1,(32).
Vậy 1,313233… < 1,(32).
b) Sử dụng máy tính cầm tay tính √5 ta được kết quả hiện trên màn hình là 2,236067977.
Áp dụng quy tắc làm tròn để làm tròn kết quả với độ chính xác 0,0005 được √5≈2,236.
Vì 2,236 < 2,36 nên √5<2,36.
Vậy √5<2,36.
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn
Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học