Số? m dm cm mm 1 m = ………. dm = ………. cm = ………. mm
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102 Luyện tập 4: Số?
m |
dm |
cm |
mm |
1 m = ………. dm = ………. cm = ………. mm |
1 dm = ………. cm = ………. mm |
1 cm = ………. mm |
1 mm |
a)
Hai đơn vị đo độ dài liền nhau trong bảng:
Đơn vị lớn hơn gấp ... lần đơn vị bé hơn.
m = ... dm, cm = ... mm.
m2 |
dm2 |
cm2 |
mm2 |
1 m2 = ………. dm2 = ………. cm2 = ………. mm2 |
1 dm2 = ………. cm2 = ………. mm2 |
1 cm2 = ………. mm2 |
1 mm2 |
b)
Hai đơn vị đo độ dài liền nhau trong bảng:
Đơn vị lớn hơn gấp ... lần đơn vị bé hơn.
m2 = ... dm2 cm2 = ... mm2