Số ? a) 1/10 m = ……… dm 7/100  m = ……… cm

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 88 Luyện tập 2Số ?

a) 110 m = ……… dm

7100 m = ……… cm

631000 km = ……… m

b) 12 yến = ……… kg

34 tạ = ……… kg

310 kg = ……… g

c) 160 giờ = ……… phút

56 phút = ……… giây

14 thế kỉ = ……… năm

Trả lời

a) 110 m = 1 dm

7100 m = 7 cm

631000 km = 63 m

b) 12 yến = 5 kg

34 tạ = 75 kg

310 kg = 300 g

c) 160 giờ = 1 phút

56 phút = 50 giây

14 thế kỉ = 25 năm

Giải thích

1 m = 10 dm = 100 cm

1 km = 1 000 m

1 yến = 10 kg; 1 tạ = 100 kg; 1 kg = 1 000g

1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây; 1 thế kỉ = 100 năm

Xem thêm lời giải VBT Toán lớp 4 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 74: Phép nhân phân số

Bài 75: Phép chia phân số

Bài 76: Tìm phân số của một số

Bài 77: Em làm được những gì

Bài 78: Ôn tập cuối năm

Bài 79: Thực hành và trải nghiệm

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả