Số ? a) 1/10 m = ……… dm 7/100 m = ……… cm
49
02/04/2024
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 88 Luyện tập 2: Số ?
a) m = ……… dm
|
m = ……… cm
|
km = ……… m
|
b) yến = ……… kg
|
tạ = ……… kg
|
kg = ……… g
|
c) giờ = ……… phút
|
phút = ……… giây
|
thế kỉ = ……… năm
|
Trả lời
a) m = 1 dm
|
m = 7 cm
|
km = 63 m
|
b) yến = 5 kg
|
tạ = 75 kg
|
kg = 300 g
|
c) giờ = 1 phút
|
phút = 50 giây
|
thế kỉ = 25 năm
|
Giải thích
1 m = 10 dm = 100 cm
1 km = 1 000 m
1 yến = 10 kg; 1 tạ = 100 kg; 1 kg = 1 000g
1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây; 1 thế kỉ = 100 năm
Xem thêm lời giải VBT Toán lớp 4 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 74: Phép nhân phân số
Bài 75: Phép chia phân số
Bài 76: Tìm phân số của một số
Bài 77: Em làm được những gì
Bài 78: Ôn tập cuối năm
Bài 79: Thực hành và trải nghiệm