Số? a) Thừa số 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Thừa số 1 3 5 7 9
51
23/02/2024
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 11 Bài 1: Số?
a)
Thừa số |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Thừa số |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
2 |
4 |
6 |
8 |
10 |
Tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
Số bị chia |
20 |
18 |
16 |
14 |
12 |
10 |
8 |
6 |
4 |
2 |
Số chia |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trả lời
Nhẩm lại bảng nhân 2, bảng chia 2 để điền số thích hợp vào ô trống.
Ta điền như sau:
a)
Thừa số |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Thừa số |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
2 |
4 |
6 |
8 |
10 |
Tích |
2 |
6 |
10 |
14 |
18 |
4 |
8 |
12 |
16 |
20 |
b)
Số bị chia |
20 |
18 |
16 |
14 |
12 |
10 |
8 |
6 |
4 |
2 |
Số chia |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Thương |
10 |
9 |
8 |
7 |
6 |
5 |
4 |
3 |
2 |
1 |
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ
Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5
Bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3
Bài 6: Bảng nhân 4, bảng chia 4
Bài 7: Ôn tập hình học và đo lường