Số? a) 2 6 10 12 18 20 b) 20 18 14 6 4 2
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 11 Bài 2: Số?
a)
2 | 6 | 10 | 12 | 18 | 20 |
b)
20 | 18 | 14 | 6 | 4 | 2 |
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 11 Bài 2: Số?
a)
2 | 6 | 10 | 12 | 18 | 20 |
b)
20 | 18 | 14 | 6 | 4 | 2 |
a)Các số cách đều 2 đơn vị, ta cần đếm thêm 2 (bắt đầu từ số 2) để điền số thích hợp vào ô trống.
Ta điền như sau:
2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 |
b)Các số cách đều 2 đơn vị, ta cần trừ đi 2 (bắt đầu từ số 20) để điền số thích hợp vào ô trống.
Ta điền như sau:
20 | 18 | 16 | 14 | 12 | 10 | 8 | 6 | 4 | 2 |
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ
Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5
Bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3