>, <, = a) 5 × 3  40 : 5 b) 45 : 5  2 × 6 c) 50 : 5  5 × 2 

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 12 Bài 3: >, <, =

a) 5 × 3 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 12 Bài 4 Tiết 2 | Kết nối tri thức 40 : 5

b) 45 : 5 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 12 Bài 4 Tiết 2 | Kết nối tri thức 2 × 6

c) 50 : 5 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 12 Bài 4 Tiết 2 | Kết nối tri thức 5 × 2 

Trả lời

Thực hiện tính giá trị hai biểu thức ở hai vế và so sánh:

a) Ta có: 5 × 3 = 15; 40 : 5 = 8.

Do 15 > 8 nên 5 × 3 > 40 : 5.

b) Ta có: 45 : 5 = 9; 2 × 6 = 12

Do 9 < 12 nên 45 : 5 < 2 × 6.

c) Ta có: 50 : 5 = 10; 5 × 2 = 10

Do 10 = 10 nên 50 : 5 = 5 × 2

Vậy ta điền như sau:

a) 5 × 3 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 12 Bài 4 Tiết 2 | Kết nối tri thức 40 : 5

b) 45 : 5 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 12 Bài 4 Tiết 2 | Kết nối tri thức 2 × 6

c) 50 : 5 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 12 Bài 4 Tiết 2 | Kết nối tri thức 5 × 2

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000

Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ

Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5

Bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3

Bài 6: Bảng nhân 4, bảng chia 4

Bài 7: Ôn tập hình học và đo lường

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả