Hoặc
Phương trình tanπ2−x+2tan2x+π2=1 có nghiệm là:
A. x=π4+k2πk∈Z
B. x=π4+kπk∈Z
C. x=π4+kπ2k∈Z
D. x=−π4+kπk∈Z
Phương trình cos3x=2m2−3m+1. Xác định mm để phương trình có nghiệm x∈(0;π6]
Giải phương trình tanπ3−x.tanπ3+2x=1
Phương trình tanx+tanx+π3+tanx+2π3=33 tương đương
Cho phương trình tan4x. tanx = −1. Nghiệm của phương trình là
Phương trình cos11x.cos3x = cos17x.cos9x có nghiệm là:
Phương trình lượng giác cosx−32sinx−12=0 có nghiệm là:
Phương trình sin2x+π7=m2−3m+3 vô nghiệm khi:
Xác định m để phương trình tanx2=m1−2m m≠12 có nghiệm x∈π2;π
Cho phương trình sin2x−π5=3m2+m2. Biết x=11π60 là một nghiệm của phương trình. Tính m.
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .