Câu hỏi:

05/01/2024 153

Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt?

A. Vôi sống tác dụng với nước: CaO + H2O ⟶Ca(OH)2

B. Đốt cháy than: C + O2Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt? (ảnh 4) CO2

C. Đốt cháy cồn: C2H5OH + 3O2Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt? (ảnh 5) 2CO2 + 3H2O

D. Nung đá vôi: CaCO3Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt? (ảnh 6) CaO + CO2

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Vôi sống tác dụng với nước: CaO + H2O ⟶ Ca(OH)2 phản ứng xảy ra ở điều kiện thường và làm nhiệt độ môi trường xung quanh nóng lên ⇒ Phản ứng tỏa nhiệt.

Đốt cháy than: C + O2Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt? (ảnh 1) CO2 và đốt cháy cồn: C2H5OH + 3O2Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt? (ảnh 2) 2CO2 + 3H2O cần cung cấp nhiệt độ ban đầu sau đó phản ứng tự cháy và tỏa nhiệt. ⇒ Phản ứng tỏa nhiệt.

Nung đá vôi: CaCO3Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt? (ảnh 3) CaO + CO2 phản ứng cần cung cấp nhiệt độ trong toàn bộ quá trình, nếu ngừng cung cấp nhiệt phản ứng không xảy ra. ⇒ Phản ứng thu nhiệt.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho các phát biểu sau

(1) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.

(2) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.

(3) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.

(4) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.

Các phát biểu đúng là

Xem đáp án » 05/01/2024 463

Câu 2:

Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3 (g)

Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8 kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3

Xem đáp án » 05/01/2024 440

Câu 3:

Cho phản ứng: Na (s) + Cho phản ứng: Na (s) + Cl2 (g) ⟶NaCl (s) có (NaCl, s) = − 411,1 kJ/mol.Nếu chỉ thu được 0,5 mol NaCl (s) ở điều kiện chuẩn thì lượng nhiệt tỏa ra là  (ảnh 1)Cl2 (g) ⟶NaCl (s) có Cho phản ứng: Na (s) + Cl2 (g) ⟶NaCl (s) có (NaCl, s) = − 411,1 kJ/mol.Nếu chỉ thu được 0,5 mol NaCl (s) ở điều kiện chuẩn thì lượng nhiệt tỏa ra là  (ảnh 2)(NaCl, s) = − 411,1 kJ/mol.

Nếu chỉ thu được 0,5 mol NaCl (s) ở điều kiện chuẩn thì lượng nhiệt tỏa ra là

Xem đáp án » 05/01/2024 244

Câu 4:

Cho các phản ứng dưới đây:

(1) CO (g) + Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 1)O2 (g) ⟶ CO2 (g) Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 2)= − 283 kJ

(2) C (s) + H2O (g) Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 3) CO (g) + H2 (g) Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 4) = + 131,25 kJ

(3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 5)= − 546 kJ

(4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g) Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 6)= − 184,62 kJ

Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là

Xem đáp án » 05/01/2024 159

Câu 5:

Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là

Xem đáp án » 05/01/2024 140

Câu 6:

Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với

Xem đáp án » 05/01/2024 138

Câu 7:

Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau:

N2 (g) + O2 (g) ⟶ 2NO (g) Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau:N2 (g) + O2 (g) ⟶ 2NO (g)  = +180 kJKết luận nào sau đây đúng? (ảnh 1) = +180 kJ

Kết luận nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 05/01/2024 126

Câu 8:

Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl (g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,62 kJ:

H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g) (*)

Những phát biểu nào dưới đây đúng?

(1) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là − 184,62 kJ/mol.

(2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là − 184,62 kJ.

(3) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là – 92,31 kJ/mol.

(4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là 184,62 kJ.

Xem đáp án » 05/01/2024 124

Câu 9:

Phương trình nhiệt hóa học là

Xem đáp án » 05/01/2024 121

Câu 10:

Cho phản ứng sau:

S (s) + O2 (g)  Cho phản ứng sau:S (s) + O2 (g)  SO2 (g)  (SO2, g) = – 296,8 kJ/molKhẳng định sai là (ảnh 1) SO2 (g)  Cho phản ứng sau:S (s) + O2 (g)  SO2 (g)  (SO2, g) = – 296,8 kJ/molKhẳng định sai là (ảnh 2) (SO2, g) = – 296,8 kJ/mol

Khẳng định sai

Xem đáp án » 05/01/2024 117

Câu 11:

Enthalpy tạo thành của một chất (Enthalpy tạo thành của một chất () là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành (ảnh 1)) là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành

Xem đáp án » 05/01/2024 107

Câu 12:

Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Kết luận nào sau đây là đúng?

Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Kết luận nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Xem đáp án » 05/01/2024 103

Câu 13:

Cho Cho  (Fe2O3, s) = − 825,5 kJ/mol. Biết 1 J = 0,239 cal. Enthalpy tạo thành chuẩn theo đơn vị (kcal) của Fe2O3 (s) là (ảnh 1) (Fe2O3, s) = − 825,5 kJ/mol. Biết 1 J = 0,239 cal. Enthalpy tạo thành chuẩn theo đơn vị (kcal) của Fe2O3 (s) là

Xem đáp án » 05/01/2024 102

Câu 14:

Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:

C (s) + H2O (g)  Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (1)CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s)  = −231,04 kJ   (2)Khẳng định đúng là (ảnh 1) CO (g) + H2 (g)  Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (1)CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s)  = −231,04 kJ   (2)Khẳng định đúng là (ảnh 2) = + 131,25 kJ (1)

CuSO4 (aq) + Zn (s)  Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (1)CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s)  = −231,04 kJ   (2)Khẳng định đúng là (ảnh 3)ZnSO4 (aq) + Cu (s)  Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (1)CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s)  = −231,04 kJ   (2)Khẳng định đúng là (ảnh 4) = −231,04 kJ (2)

Khẳng định đúng là

Xem đáp án » 05/01/2024 93

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »