Câu hỏi:
01/04/2024 29
Underline the content words in the following sentences:
Parents’ mission is to guide their children to success in life.
Trả lời:
Đáp án: Parents’ mission is to guide their children to succeed in life.
Giải thích: Vì “parents’ mission” (nhiệm vụ của cha mẹ) là cụm danh từ, “children” (con cái) và “life” (cuộc sống) là danh từ, “succeed” (thành công) là động từ, thuộc các loại từ tạo nên nội dung của câu.
Dịch nghĩa: Nhiệm vụ của cha mẹ là dẫn dắt con cái họ để thành công trong cuộc sống.
Đáp án: Parents’ mission is to guide their children to succeed in life.
Giải thích: Vì “parents’ mission” (nhiệm vụ của cha mẹ) là cụm danh từ, “children” (con cái) và “life” (cuộc sống) là danh từ, “succeed” (thành công) là động từ, thuộc các loại từ tạo nên nội dung của câu.
Dịch nghĩa: Nhiệm vụ của cha mẹ là dẫn dắt con cái họ để thành công trong cuộc sống.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose the best option to complete each of the following sentences.
Our family is qoinq to travel abroad this summer, so we__________get our passport soon.
Our family is qoinq to travel abroad this summer, so we__________get our passport soon.
Câu 2:
Visitors are not allowed to leave the island because of a terrible storm.
→ __________________________________________________
Visitors are not allowed to leave the island because of a terrible storm.
→ __________________________________________________
Câu 3:
Rewrite each sentence so that the new sentence has a similar meaning to the original one.
Parents find it unnecessary to satisfy all their children’s needs.
→ __________________________________________________
Parents find it unnecessary to satisfy all their children’s needs.
→ __________________________________________________
Câu 4:
You can’t__________your child to watch the movie that he doesn’t like.
Câu 5:
If you are a part of a (n) __________, you may live with your grandparents, aunts and uncles.
Câu 6:
Teenagers tend to spend more time__________with their peers than with their parents.
Câu 9:
Parents are pleased when their children know how to be__________of others.
Câu 10:
I__________stay up late tonight because I have a lot of exercises to do.
Câu 11:
We__________book a table in advance at this restaurant. Just turn up and we’ll be served right away.
Câu 12:
My advice is that you try to avoid all junk food.
→ __________________________________________________
My advice is that you try to avoid all junk food.
→ __________________________________________________