Nối tên cơ quan sinh dục nam với đặc điểm hoặc chức năng tương ứng
Bài 37.8 trang 76 Sách bài tập KHTN 8: Nối tên cơ quan sinh dục nam với đặc điểm hoặc chức năng tương ứng.
Bài 37.8 trang 76 Sách bài tập KHTN 8: Nối tên cơ quan sinh dục nam với đặc điểm hoặc chức năng tương ứng.
1) – g, (2) – a, (3) – d, (4) – h, (5) – b, (6) – e, (7) – c, (8) – f
Cơ quan sinh dục nam |
Đặc điểm/ Chức năng |
(1) Tinh hoàn |
(g) Nơi sản sinh tinh trùng và hormone sinh dục nam testosterone. |
(2) Mào tinh hoàn |
(a) Nơi trưởng thành của tinh trùng. |
(3) Ống dẫn tinh |
(d) Bộ phận vận chuyển tinh trùng từ tinh hoàn vào túi tinh; bộ phận này được cắt và thắt bởi các nhân viên y tế khi triệt sản. |
(4) Túi tinh |
(h) Nằm ở mặt sau của bàng quang, có chức năng dự trữ tinh trùng và tiết ra một ít chất lỏng. |
(5) Dương vật |
(b) Có niệu đạo để xuất tinh và bài tiết nước tiểu. |
(6) Niệu đạo |
(e) Ống nằm trong dương vật, là phần chung của hệ thống sinh sản và tiết niệu ở nam giới. |
(7) Tuyến hành |
(c) Tuyến nhỏ, tạo ra dịch nhờn có tính kiểm bảo vệ tinh trùng bằng cách trung hòa acid trong niệu đạo. |
(8) Tuyến tiền liệt |
(f) Nằm ở đáy bàng quang; có chức năng dự trữ tinh trùng và sản xuất chất dịch góp phần vào khả năng di chuyển và tồn tại của tinh trùng. |
Xem thêm các bài giải Sách bài tập KHTN 8 Cánh diều hay, chi tiết khác: