Câu hỏi:
10/04/2024 29
Nguyên liệu để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là
A. khí đá.
A. khí đá.
B. điện phân nước.
B. điện phân nước.
C. không khí.
C. không khí.
D. axit (HCl, H2SO4) và kim loại.
D. axit (HCl, H2SO4) và kim loại.
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro được điều chế bằng cách cho axit (HCl hoặc H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại kẽm (hoặc sắt, nhôm).
Ví dụ: 2Al + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2
Đáp án đúng là: D
Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro được điều chế bằng cách cho axit (HCl hoặc H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại kẽm (hoặc sắt, nhôm).
Ví dụ: 2Al + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Hoàn thành các phương trình hoá học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
a) P + O2 ………
b) Al + O2 ……..
c) KClO3 ....... + …..
d) CuO + ........ Cu + .........
a) P + O2 ………
b) Al + O2 ……..
c) KClO3 ....... + …..
d) CuO + ........ Cu + .........
Câu 3:
Cho các phương trình hóa học của các phản ứng sau:
1) CaCO3 CaO + CO2
2) Cu + S CuS
3) Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2
4) 3Fe + 2O2 Fe3O4
Trong các phản ứng trên số phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy lần lượt là
1) CaCO3 CaO + CO2
2) Cu + S CuS
3) Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2
4) 3Fe + 2O2 Fe3O4
Trong các phản ứng trên số phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy lần lượt là
Câu 6:
Hòa tan 19,5 gam kẽm Zn vào dung dịch axit clohiđric HCl thu được muối kẽm clorua ZnCl2 và khí hiđro H2.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc).
c) Tính khối lượng muối sinh ra.
Hòa tan 19,5 gam kẽm Zn vào dung dịch axit clohiđric HCl thu được muối kẽm clorua ZnCl2 và khí hiđro H2.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc).
c) Tính khối lượng muối sinh ra.
Câu 7:
Cho 1,2 gam Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là
Cho 1,2 gam Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là
Câu 8:
Cho các phản ứng sau:
1) Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O ® 2NaOH
3) Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
4) CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg + CuCl2 ® MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2 ® CaCO3
8) HCl + NaOH ® NaCl + H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là
1) Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O ® 2NaOH
3) Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
4) CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg + CuCl2 ® MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2 ® CaCO3
8) HCl + NaOH ® NaCl + H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là