Câu hỏi:
06/03/2024 73
Một mảnh vườn có diện tích là 870 m2, trong đó có \[\frac{2}{3}\] diện tích trồng cây ăn trái, 25% trồng rau, diện tích còn lại trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa.
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Diện tích trồng cây ăn trái của mảnh vườn là: \[\frac{2}{3}.870 = 580\](m2).
Diện tích trồng rau của mảnh vườn là: 25% . 870 = 217,5 (m2).
Diện tích trồng hoa của mảnh vườn là: 870 – (580 + 217,5) = 72,5 (m2).
Vậy diện tích trồng hoa của mảnh vườn là 72,5 m2.
Hướng dẫn giải
Diện tích trồng cây ăn trái của mảnh vườn là: \[\frac{2}{3}.870 = 580\](m2).
Diện tích trồng rau của mảnh vườn là: 25% . 870 = 217,5 (m2).
Diện tích trồng hoa của mảnh vườn là: 870 – (580 + 217,5) = 72,5 (m2).
Vậy diện tích trồng hoa của mảnh vườn là 72,5 m2.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
a) Quan sát hình vẽ rồi điền vào bảng sau các góc có trong hình vẽ
Tên góc
(cách viết thông thường)
Kí hiệu
Tên đỉnh
Tên cạnh
Góc\(xOz\),
góc \[{\rm{zOx}}\], góc \({O_1}\)
\(\widehat {xOz},\widehat {zOx},\widehat {{O_1}}\)
O
Ox, Oz
b) Cho đoạn thẳng CD = 8 cm. I là điểm nằm giữa C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng IC, ID. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
a) Quan sát hình vẽ rồi điền vào bảng sau các góc có trong hình vẽ
Tên góc (cách viết thông thường) |
Kí hiệu |
Tên đỉnh |
Tên cạnh |
Góc\(xOz\), góc \[{\rm{zOx}}\], góc \({O_1}\) |
\(\widehat {xOz},\widehat {zOx},\widehat {{O_1}}\) |
O |
Ox, Oz |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Cho đoạn thẳng CD = 8 cm. I là điểm nằm giữa C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng IC, ID. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Câu 2:
Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng buổi học bạn An sử dụng các phương tiện khác nhau để đi đến trường trong tháng 3.
(Mỗi ü ứng với 3 buổi học)
a) Có bao nhiêu buổi học bạn An đi xe máy cùng bố mẹ?
b) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng buổi học bạn An sử dụng các phương tiện đến trường?
c) Tính xác suất bạn An đến trường bằng xe bus (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng buổi học bạn An sử dụng các phương tiện khác nhau để đi đến trường trong tháng 3.
(Mỗi ü ứng với 3 buổi học)
a) Có bao nhiêu buổi học bạn An đi xe máy cùng bố mẹ?
b) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng buổi học bạn An sử dụng các phương tiện đến trường?
c) Tính xác suất bạn An đến trường bằng xe bus (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 3:
Cho M = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + … 22022 + 22023. Chứng tỏ rằng M chia hết cho 3.
Câu 4:
Tìm x:
a) ;
b) 53,2 : (x – 3,5) + 45,8 = 99
c) \[\left( {4\frac{1}{2} - 2x} \right).1\frac{4}{{61}} = 6\frac{1}{2}\];
d) \(\frac{1}{2}\,\, \cdot \,x\,\, + \,\,150\% \cdot \,\,x\,\, = \,\,\,2022\)
Tìm x:
a) ;
b) 53,2 : (x – 3,5) + 45,8 = 99
c) \[\left( {4\frac{1}{2} - 2x} \right).1\frac{4}{{61}} = 6\frac{1}{2}\];
d) \(\frac{1}{2}\,\, \cdot \,x\,\, + \,\,150\% \cdot \,\,x\,\, = \,\,\,2022\)
Câu 5:
Thực hiện phép tính:
a) (15,25 + 3,75).4 + (20,71 + 5,29).5;
b) \[\frac{4}{{20}} + \frac{{16}}{{42}} + \frac{6}{{15}} + \frac{{ - 3}}{5} + \frac{2}{{21}} + \frac{{ - 10}}{{21}} + \frac{3}{{20}}\];
c) \[\frac{5}{{11}}.\frac{5}{7} + \frac{5}{{11}}.\frac{2}{7} + \frac{6}{{11}};\]
d) \(\left( { - \frac{5}{{24}} + 0,75 + \frac{7}{{12}}} \right):\left( { - 2\frac{1}{8}} \right)\).
Thực hiện phép tính:
a) (15,25 + 3,75).4 + (20,71 + 5,29).5;
b) \[\frac{4}{{20}} + \frac{{16}}{{42}} + \frac{6}{{15}} + \frac{{ - 3}}{5} + \frac{2}{{21}} + \frac{{ - 10}}{{21}} + \frac{3}{{20}}\];
c) \[\frac{5}{{11}}.\frac{5}{7} + \frac{5}{{11}}.\frac{2}{7} + \frac{6}{{11}};\]
d) \(\left( { - \frac{5}{{24}} + 0,75 + \frac{7}{{12}}} \right):\left( { - 2\frac{1}{8}} \right)\).