Listen again and circle the correct answers. (Listen again and circle the correct answers) 1. In recording 1, we hear a man
54
17/03/2024
4 (trang 34 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen again and circle the correct answers. (Listen again and circle the correct answers)
1. In recording 1, we hear a man
a. asking for a form to complete.
b. asking for help in completing a form.
c. returning a form that he has completed.
2. In recording 2, what is the main intention of the speaker?
a. To persuade people to make donations to a charity.
b. To advise people against giving money to homeless people on the street.
c. To suggest ways of helping homeless people which do not cost money.
3. In recording 3, when the speaker took part in the Big Sleep Out, she
a. felt much colder than she had expected.
b. did not feel as cold as her friends.
c. did not feel as cold as she had expected.
Trả lời
1. a
2. a
3. c
Giải thích:
1. Thông tin: “I’d like an application form for housing benefit.”
(Tôi muốn một mẫu đơn xin trợ cấp nhà ở)
2. Thông tin: “That is why today, I am appealing for money for our charity’s new project called Back to Work.”
(Đó là lý do tại sao hôm nay tôi đang kêu gọi tài trợ cho dự án mới của tổ chức từ thiện mang tên Back to Work.)
3. Thông tin: “And in fact, I wasn’t cold at all. Well, only my face.”
(Và thực tế là tôi không hề lạnh chút nào. Vâng, chỉ có khuôn mặt của tôi.)
Hướng dẫn dịch:
1. (Trong đoạn ghi âm 1, chúng ta nghe thấy một người đàn ông)
a. (xin một mẫu đơn để điền.)
b. (yêu cầu giúp đỡ trong việc hoàn thành một mẫu đơn.)
c. (trả lại một mẫu đơn mà anh ấy đã hoàn thành.)
2. (Trong đoạn ghi âm 2, mục đích chính của người nói là gì?)
a . (Để thuyết phục mọi người quyên góp cho một tổ chức từ thiện.)
b. (Khuyên mọi người không nên cho tiền người vô gia cư)
c . (Đề xuất những cách giúp đỡ người vô gia cư mà không tốn tiền.)
3. (Trong bản ghi âm 3, khi người nói tham gia Big Sleep Out, cô ấy)
a. (cảm giác lạnh hơn nhiều so với cô mong đợi.)
b. (không cảm thấy lạnh như bạn bè.)
c. (không cảm thấy lạnh như cô mong đợi)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Unit 4A. Vocabulary (trang 32)
Unit 4B. Grammar (trang 33)
Unit 4C. Listening (trang 34)
Unit 4D. Grammar (trang 35)
Unit 4E. Word Skills (trang 36)
Unit 4F. Reading (trang 37)