1. For the past two weeks, speaker 1 has been ___ a. sleeping well b. sleeping badly
62
17/03/2024
1 (trang 34 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen to four people and circle the correct summaries. (Hãy lắng nghe bốn người và khoanh tròn vào phần tóm tắt đúng)
1. For the past two weeks, speaker 1 has been ___
a. sleeping well
b. sleeping badly
2. He's got a new neighbour, but speaker 2 hasn't ____
a. seen him
b. spoken to him
3. Speaker 3's husband is in the mountains and nobody can ___.
a. find him
b. phone him
4. Speaker 4 couldn't take part in the race, although he really ___ to be fit for it.
a. tried
b. expected
Trả lời
1- b. sleeping badly
2- b. spoken to him
3- b. phone him
4- a. tried
Giải thích:
- Speaker 1: I got a new bed two weeks ago, and to be honest, I don’t think I’ve had a good night’s sleep since I got it!
- Speaker 2: I’ve got a new next-door neighbour. I saw him carrying some chairs into his flat last night. I was just going out, so I didn’t have time to have a word with him.
- Speaker 3: I’m sorry, my husband is on a camping trip in the mountains this weekend. There’s no way to get in touch with him until Monday.
- Speaker 4: I couldn’t take part in the race last weekend. I made a big effort to get fit for it, but I wasn’t ready – and 42 km is a long way!
Hướng dẫn dịch:
- Người nói 1: Tôi có một chiếc giường mới cách đây hai tuần, và thành thật mà nói, tôi không nghĩ mình đã có một đêm ngon giấc kể từ khi có nó!
- Người nói 2: Nhà tôi có người hàng xóm mới. Tôi thấy anh ấy mang vài chiếc ghế vào căn hộ của anh ấy tối qua. Tôi vừa đi ra ngoài nên không có thời gian nói chuyện với anh ấy.
- Người nói 3: Xin lỗi, cuối tuần này chồng tôi đi cắm trại trên núi. Không có cách nào để liên lạc với anh ấy cho đến thứ Hai.
- Người nói 4: Cuối tuần trước tôi không thể tham gia cuộc đua được. Tôi đã nỗ lực rất nhiều để có được sức khỏe phù hợp nhưng tôi chưa sẵn sàng – và 42 km là một chặng đường dài!
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Unit 4A. Vocabulary (trang 32)
Unit 4B. Grammar (trang 33)
Unit 4C. Listening (trang 34)
Unit 4D. Grammar (trang 35)
Unit 4E. Word Skills (trang 36)
Unit 4F. Reading (trang 37)