Câu hỏi:

29/01/2024 49

Lan muốn mua một chiếc áo nhưng không biết chiều dài của áo tương ứng với các size S, M, L. Người bán hàng cho biết chiều dài áo tương ứng với các size S, M, L lần lượt là 48,5 cm; 50,2 cm; 52,4 cm. Chiếc áo Lan mua phải dài hơn \(\frac{1}{3}\) chiều cao của Lan, biết Lan cao 155 cm. Lan nên mua chiếc áo có size gì?

A. Size S;

B. Size M;

C. Size L;

Đáp án chính xác

D. Size M và L đều được.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Chiếc áo Lan mua cần dài hơn \(\frac{{155}}{3}\) cm;

Ta có: \(48,5{\rm{ = }}\frac{{485}}{{10}};{\rm{ 50,2 = }}\frac{{502}}{{10}};{\rm{ 52,4 = }}\frac{{524}}{{10}};\)

Mà \(\frac{{155}}{3}{\rm{ = }}\frac{{1550}}{{30}};{\rm{ }}\frac{{485}}{{10}}{\rm{ = }}\frac{{1455}}{{30}};{\rm{ }}\)

\(\frac{{502}}{{10}}{\rm{ = }}\frac{{1506}}{{30}};{\rm{ }}\frac{{524}}{{10}}{\rm{ = }}\frac{{1572}}{{30}};\)

Và 1572 > 1550 > 1506 > 1455;

Suy ra \(\frac{{1572}}{{30}}{\rm{ > }}\frac{{1550}}{{30}}{\rm{ > }}\frac{{1506}}{{30}}{\rm{ > }}\frac{{1455}}{{30}};\)

Hay 52,4 > \(\frac{{155}}{3}\) > 50,2 > 48,5.

Vậy Lan nên mua chiếc áo size L.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Dưới đây là biểu đồ biểu chiều cao trung bình của nam và nữ ở một số quốc gia châu Á:

Dưới đây là biểu đồ biểu chiều cao trung bình của nam và nữ ở một số quốc gia (ảnh 1)

Sự chênh lệch chiều cao giữa nam và nữ ở nước nào lớn nhất?

Xem đáp án » 29/01/2024 67

Câu 2:

Chọn đáp án sai.

Xem đáp án » 29/01/2024 66

Câu 3:

Hình nào biểu diễn đúng điểm A của số hữu tỉ \[\frac{1}{4}\] trên trục số?

Xem đáp án » 29/01/2024 61

Câu 4:

Cho hai biểu thức sau, khẳng định nào sau đây đúng?

\(A{\rm{ = }}\frac{{11}}{2}{\rm{ }}{\rm{. 0,62 : }}\left( {\frac{{ - {\rm{ 3}}}}{{100}}} \right);\)\(B{\rm{ = }}\frac{{12}}{{ - {\rm{ 5}}}}{\rm{ : }}\frac{8}{{45}}{\rm{ }}{\rm{. }}\frac{9}{{10}}.\)

Xem đáp án » 29/01/2024 59

Câu 5:

Lan mang một số tiền dự định mua 4 quyển vở về viết. Do có đợt giảm giác nên với cùng số tiền đó Lan đã mua được 5 quyển vở với giá đã giảm là 12 000 đồng mỗi quyển. Giá tiền ban đầu khi chưa giảm giá của mỗi quyển vở là:

Xem đáp án » 29/01/2024 59

Câu 6:

Cho số hữu tỉ \(x{\rm{ = }}\frac{{m{\rm{ }} - {\rm{ 2022 }}}}{{2021}}\), với giá trị nào của m thì x là số không dương không âm.

Xem đáp án » 29/01/2024 57

Câu 7:

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50,5 km/giờ mất 1 giờ 30 phút. Một chiếc xe máy đi với vận tốc bằng \(\frac{5}{6}\) vận tốc của ô tô thì sau bao lâu sẽ đi hết quãng đường AB?

Xem đáp án » 29/01/2024 56

Câu 8:

Chọn đáp án sai.

Xem đáp án » 29/01/2024 56

Câu 9:

So sánh hai lũy thừa: 122 và 212.

Xem đáp án » 29/01/2024 56

Câu 10:

Số đối của ‒3,5 là:

Xem đáp án » 29/01/2024 55

Câu 11:

Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:

Xem đáp án » 29/01/2024 55

Câu 12:

Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức \({\rm{A = }}\frac{1}{5}{\rm{ }} - {\rm{ }}\left[ {\left( {\frac{{ - {\rm{ 2}}}}{3}} \right){\rm{ }} - {\rm{ }}\left( {\frac{1}{3}{\rm{ + }}\frac{5}{6}} \right)} \right]?\)

Xem đáp án » 29/01/2024 53

Câu 13:

Cho biểu đồ biểu diễn kết quả học tập của học sinh khối 7.

Cho biểu đồ biểu diễn kết quả học tập của học sinh khối 7. Số học sinh học lực Trung bình  (ảnh 1)

Số học sinh học lực Trung bình ít hơn số học sinh học lực Khá bao nhiêu?

Xem đáp án » 29/01/2024 53

Câu 14:

Trong chân không, vận tốc ánh sáng là 299 792 458 m/s; với các tính toán không cần độ chính xác cao ta có thể coi vận tốc ánh sáng là 3.108 m/s. Trong một nghiên cứu, ánh sáng từ một ngôi sao đến Trái Đất mất 10 phút 20 giây. Khoảng cách giữa ngôi sao đó đến Trái Đất xấp xỉ bằng bao nhiêu ki-lô-mét?

Xem đáp án » 29/01/2024 52

Câu 15:

Trong đợt tri ân khách hàng của một cửa hàng điện máy xanh, cửa hàng giảm 20% giá niêm yết cho mỗi một sản phẩm tivi LG. Cửa hàng vẫn lãi 10% của giá nhập về đối với mỗi chiếc tivi bán ra. Giá niêm yết của một chiếc tivi là bao nhiêu, biết rằng mỗi sản phẩm tivi bán ra thì cửa hàng lãi được 800 000 đồng.

Xem đáp án » 29/01/2024 52

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »