Làm tròn số. a) 127,459 đến hàng phần mười; b) 152,025 đến hàng chục; c) 15 025 796 đến hàng nghìn
Toán lớp 6 trang 42 Bài 7.28: Làm tròn số.
a) 127,459 đến hàng phần mười;
b) 152,025 đến hàng chục;
c) 15 025 796 đến hàng nghìn.
Toán lớp 6 trang 42 Bài 7.28: Làm tròn số.
a) 127,459 đến hàng phần mười;
b) 152,025 đến hàng chục;
c) 15 025 796 đến hàng nghìn.
a) Làm tròn 127,459 đến hàng phần mười:
+) Bỏ đi các chữ số sau hàng làm tròn tức là các chữ số 5,9
+) Vì nên chữ số 4 tăng lên 1 đơn vị là 5
Vậy làm tròn 127,459 đến hàng phần mười ta được kết quả 127,5.
b) Làm tròn 152,025 đến hàng chục:
+) Thay chữ số hàng đơn vị bởi chữ số 0 tức là chữ số 2 bởi chữ số 0, bỏ chữ số phần thập phân.
+) Vì 2 < 5 nên chữ số 5 được giữ nguyên
Vậy làm tròn 152,025 đến hàng chục ta được kết quả 150.
c) Làm tròn 15 025 796 đến hàng nghìn:
+) Thay các chữ số sau hàng nghìn bởi chữ số 0 tức là các chữ số 7; 9; 6 thành các chữ số 0
+) Vì 7 > 5 nên tăng 5 lên 1 đơn vị là 6
Vậy làm tròn 15 025 796 đến hàng nghìn ta được kết quả 15 026 000.
Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 31: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm