Jack: I (1) _____(go) ice skating on Saturday evening with Luke. Would you like to come? Annie: Yes, please. Where

4 (trang 7 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Complete the dialogue with the correct form of will or be going to and the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của will hoặc be going to và các động từ trong ngoặc)

Jack: I (1) _____(go) ice skating on Saturday evening with Luke. Would you like to come?

Annie: Yes, please. Where _____ (you / meet)? At the ice rink?

Jack: No, at the bus stop near my house.

Annie I live really near to the ice rink, so I (2) _____ (see) you there. What time?

Jack: Six o'clock in the evening. I think it (4)_____ (be) quite busy.

Annie: Yes, definitely. It's more expensive on Saturday evenings, isn't it?

Jack: Don't worry. I (5) _____ (get) a ticket for you. I've got some vouchers, so it (6) ____(not cost) too much.

Annie: Thanks! I (7) ______ (see) you on Saturday, then.

Jack: At six o'clock.

Annie: I (8) _____ (not be) late, I promise.

Trả lời

1. ’m going to do

2. are you going to meet

3. ’ll see

4. ’s going to be

5. ’ll get

6. won’t cost

7. ’ll see

8. won’t be

Giải thích:

Trong cuộc trò chuyện này, Jack và Annie đang thảo luận về kế hoạch đi trượt băng vào tối thứ Bảy. Họ sử dụng thì tương lai với “will” và “be going to” để nói về ý định và kế hoạch của mình. Annie sử dụng thì tương lai đơn “will” để mô tả ý định gặp Jack ở sân trượt băng. Jack sử dụng thì hiện tại tiếp diễn “am going to” để mô tả kế hoạch đi trượt băng của mình. Họ cũng sử dụng thì tương lai đơn “will” để đưa ra lời hứa và dự đoán về tương lai.

Hướng dẫn dịch:

Jack: Tôi (1) sẽ đi trượt băng vào tối thứ bảy với Luke. Bạn có muốn đến không?

Annie: Vâng, làm ơn. Bạn sẽ gặp nhau ở đâu? Ở sân băng?

Jack: Không, ở trạm xe buýt gần nhà tôi.

Annie: Tôi sống rất gần sân trượt băng nên tôi sẽ gặp bạn ở đó. Mấy giờ?

Jack: Sáu giờ tối. Tôi nghĩ nó (4) sẽ khá bận rộn.

Annie: Vâng, chắc chắn rồi. Nó đắt hơn vào tối thứ bảy phải không?

Jack: Đừng lo lắng. Tôi (5) sẽ nhận được một vé cho bạn. Tôi có một số voucher nên (6) sẽ không tốn quá nhiều tiền.

Annie: Cảm ơn! Vậy thì tôi (7) sẽ gặp bạn vào thứ Bảy.

Jack: Vào lúc sáu giờ.

Annie: Tôi (8) sẽ không đến muộn, tôi hứa.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:

Unit IB. Grammar (trang 5)

Unit IC. Vocabulary (trang 6)

Unit ID. Grammar (trang 7)

Unit 1A. Vocabulary (trang 8)

Unit 1B. Grammar (trang 9)

Unit 1C. Listening (trang 10)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả