Hoàn thành các câu hỏi và viết câu trả lời ngắn gọn) Olivia: Hi, Poppy! Where do you go (where / you / go) after school on Tuesdays
92
07/03/2024
3 (trang 11 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the questions and write the short answers (Hoàn thành các câu hỏi và viết câu trả lời ngắn gọn)
Olivia: Hi, Poppy! Where do you go (where / you / go) after school on Tuesdays?
Poppy: I usually go to the sports centre in town.
Olivia: 1. (you / want) to come to the school book club with me this Tuesday? It's really good!
Poppy: 2. (what / you / do) there?
Olivia: We read and write stories. Then we sometimes make videos. It's a lot of fun.
Poppy: 3. (Kate and Alisha / go)?
Olivia: Yes, 4. They really enjoy it.
Poppy: Great. 5. (where / you / meet)?
Olivia: We all meet in the playground.
Poppy: 6. (the club / start) at 3:45?
Olivia: No, 7. It usually starts at 4:00.
Poppy: And 8. (what time / it / finish)?
Olivia: At 5:30. Is that OK?
Poppy: Yes, great. See you on Tuesday.
Trả lời
1. Do you want
|
2. What do you do
|
3. Do Kate and Alisha go?
|
4. they do
|
5. Where do you meet?
|
6. Does the club start
|
7. it doesn't
|
8. what time does it finish?
|
Hướng dẫn dịch:
Olivia: Chào, Poppy! Bạn đi đâu sau giờ học vào các ngày thứ Ba?
Poppy: Tôi thường đến trung tâm thể thao trong thị trấn.
Olivia: Bạn có muốn đến câu lạc bộ sách của trường với tôi vào thứ Ba tuần này không? Nó thật sự tốt!
Poppy: Bạn làm gì ở đó?
Olivia: Chúng tôi đọc và viết truyện. Sau đó, chúng tôi đôi khi làm video. Đó là rất nhiều niềm vui.
Poppy: Kate và Alisha có đi không?
Olivia: Đúng vậy. Họ thực sự thích nó.
Poppy: Tuyệt vời. Bạn gặp ở đâu?
Olivia: Tất cả chúng ta đều gặp nhau trong sân chơi.
Poppy: Câu lạc bộ có bắt đầu lúc 3:45 không?
Olivia: Không, không. Nó thường bắt đầu lúc 4:00.
Poppy: Và mấy giờ thì kết thúc?
Olivia: Lúc 5:30. Ổn chứ?
Poppy: Vâng, tuyệt vời. Hẹn gặp lại các bạn vào thứ 3.
Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Friends Plus hay, chi tiết khác:
Language focus: Present simple (affirmative and negative) (trang 9)
Vocabulary and Listening: Free time activities (trang 10)
Language focus: Present simple (questions) (trang 11)
Reading (trang 12)
Writing (trang 13)
Vocabulary: Where we spend time (trang 14)