Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 1 Vocabulary and Listening trang 10 - Friends plus

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 7 Unit 1 Vocabulary and Listening trang 10 sách Friends plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 7 từ đó học tốt môn Tiếng anh 7. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 1 Vocabulary and Listening

1 (trang 10 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Match 1-7 with a-g (Nối 1-7 với a-g)

SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 1 Vocabulary and Listening | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. c

2. a

3. d

4. b

5. g

6. e

7. f

Hướng dẫn dịch:

Trong thời gian rảnh của chúng tôi …

1. Mẹ nghe nhạc.

2. Tôi gặp bạn bè của tôi trong công viên.

3. Chúng tôi xem TV.

4. Ahmed viết blog và viết truyện.

5. Sally đi mua sắm.

6. Ben chơi một loại nhạc cụ.

7. Họ vẽ tranh.

2 (trang 10 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the crossword (Hoàn thành ô chữ)

 

SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 1 Vocabulary and Listening | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

Across

5. paints

7. goes

8. makes

Down

1. meet

3. collect

4. bake

6. stay

7. go

Hướng dẫn dịch:

Ngang

2. Anh họ của chúng tôi chơi rất nhiều môn thể thao.

5. Cha tôi vẽ những bức tranh đẹp.

7. Cara đi khiêu vũ mỗi tuần.

8. Bạn tôi làm những video nhạc pop hay.

Dọc

1. Chúng tôi gặp những người bạn cùng trường của chúng tôi trong thị trấn.

3. Ông bà tôi sưu tập tem, sách và ảnh cũ.

4. Anna và Erin có nướng bánh ở nhà không?

6. Bạn có đi ngủ muộn vào cuối tuần không?

7. Chị gái của bạn thường xuyên lên mạng như thế nào?

3 (trang 10 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Listen to three people talking about their hobbies. Choose the correct answers (Nghe ba người nói về sở thích của họ. Chọn những đáp án đúng)

SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 1 Vocabulary and Listening | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 1 Vocabulary and Listening | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. a

2. c

3. a

4. b

5. c

Nội dung bài nghe:

Interviewer: Hi, Alfie. Those pictures are great.

Alfie: Thanks. I've always got my note book with me and I often draw pictures.

Interviewer: You're obviously good at it.

Alfie: I like drawing. It's a great hobby and it isn't expensive. I usually draw small pictures of people. But sometimes I make posters - that's a lot of work!

Interviewer: Yeah.

Alfie: And I collect pop posters. I've got about twenty posters in my room. Now that is an expensive hobby! I buy them online.

Interviewer: Cool.

Interviewer: Hello, Megan. That's a big bag.

Megan: It's got my sports things in it.

Interviewer: Do you do a lot of sport?

Megan: Yeah ... I'm in the girls'football team at school.

Interviewer: How often do you play?

Megan: Two or three times a week after school. But we never play on Fridays because I always meet my friends in town after school and we sometimes go to the cinema.

Interviewer: Great.

Interviewer: Hi Luke. Nice music!

Luke: Thanks! Wait a minute. Yes, I love music and I listen to it all the time, I like listening to new things.

Interviewer: Good.

Luke: often go online and find new music on YouTube.

Interviewer: Do you play an instrument?

Luke: Yeah - I play the piano. I have a piano lesson every Monday. My teacher's good - I go to his house. I don't play at home because we haven't qot a piano. But I sometimes play at school.

Interviewer: Thanks.

Hướng dẫn dịch:

Người phỏng vấn: Chào Alfie. Những bức ảnh đó thật tuyệt.

Alfie: Cảm ơn. Tôi luôn mang theo cuốn sổ ghi chú của mình và tôi thường vẽ tranh.

Người phỏng vấn: Rõ ràng là bạn rất giỏi.

Alfie: Tôi thích vẽ. Đó là một sở thích tuyệt vời và nó không hề tốn kém. Tôi thường vẽ những bức tranh nhỏ về mọi người. Nhưng đôi khi tôi làm áp phích - đó là một công việc rất nhiều!

Người phỏng vấn: Vâng.

Alfie: Và tôi sưu tập các áp phích nhạc pop. Tôi có khoảng hai mươi áp phích trong phòng của mình. Bây giờ đó là một thú vui tốn kém! Tôi mua chúng trực tuyến.

Người phỏng vấn: Tuyệt.

Người phỏng vấn: Xin chào, Megan. Đó là một cái túi lớn.

Megan: Nó có những thứ thể thao của tôi trong đó.

Người phỏng vấn: Bạn có chơi thể thao nhiều không?

Megan: Ừ ... Tôi ở trong đội bóng nữ ở trường.

Người phỏng vấn: Bạn chơi bao lâu một lần?

Megan: Hai hoặc ba lần một tuần sau giờ học. Nhưng chúng tôi không bao giờ chơi vào thứ Sáu vì tôi luôn gặp bạn bè trong thị trấn sau giờ học và đôi khi chúng tôi đi xem phim.

Người phỏng vấn: Tuyệt vời.

Người phỏng vấn: Xin chào Luke. Nhạc hay!

Luke: Cảm ơn! Đợi tí. Vâng, tôi yêu âm nhạc và tôi nghe nhạc mọi lúc, tôi thích nghe những điều mới mẻ.

Người phỏng vấn: Tốt.

Luke: thường xuyên lên mạng và tìm nhạc mới trên YouTube.

Người phỏng vấn: Bạn có chơi nhạc cụ không?

Luke: Ừ - Tôi chơi piano. Tôi có một buổi học piano vào thứ Hai hàng tuần. Tốt của thầy của tôi - Tôi đến nhà của ông. Tôi không chơi ở nhà vì chúng tôi không chơi piano. Nhưng tôi thỉnh thoảng chơi ở trường.

Người phỏng vấn: Cảm ơn.

4 (trang 10 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Listen again and correct the sentences (Nghe lại và sửa các câu)

SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 1 Vocabulary and Listening | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. posters

2. twenty

3. bag

4. Fridays

5. friends

6. new

7. often

8. school

Hướng dẫn dịch:

1. Alfie đôi khi làm áp phích.

2. Có hai mươi tấm áp phích trong phòng của Alfie,

3. Megan đã có một chiếc túi lớn.

4. Megan không bao giờ chơi bóng vào các ngày thứ Sáu.

5. Megan gặp bạn bè của cô ấy trong thị trấn sau giờ học.

6. Luke thích nghe nhạc mới.

7. Luke thường xuyên lên mạng.

8. Luke đôi khi chơi một nhạc cụ ở trường.

5 (trang 10 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Write sentences about the hobbies that you, your friends and your family have. Use the phrases on this page to help you (Viết câu về sở thích của bạn, bạn bè và gia đình của bạn. Sử dụng các cụm từ trên trang này để giúp bạn)

Gợi ý:

My parents often go to the cinema. They never watch films on TV.

Hướng dẫn dịch:

Bố mẹ tôi thường đi xem phim. Họ không bao giờ xem phim trên TV.

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Friends Plus hay, chi tiết khác:

Vocabulary: Where we spend time (trang 8)

Language focus: Present simple (affirmative and negative) (trang 9)

Language focus: Present simple (questions) (trang 11)

Reading (trang 12)

Writing (trang 13)

Câu hỏi liên quan

1. posters2. twenty3. bag4. Fridays5. friends6. new7. often8. school
Xem thêm
1. a2. c3. a4. b5. c
Xem thêm
1. c 2. a 3. d 4. b 5. g 6. e 7. f Hướng dẫn dịch: Trong thời gian rảnh của chúng tôi … 1. Mẹ nghe nhạc. 2. Tôi gặp bạn bè của tôi trong công viên. 3. Chúng tôi xem TV. 4. Ahmed viết blog và viết truyện. 5. Sally đi mua sắm. 6. Ben chơi một loại nhạc cụ. 7. Họ vẽ tranh.
Xem thêm
Xem tất cả hỏi đáp với chuyên mục: Unit 1 Vocabulary and Listening trang 10 sbt
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!