Hoàn thành báo cáo thực hành: Xác định khối lượng riêng của một lượng nước
82
03/04/2024
Bài 14.2 trang 43 Vở thực hành KHTN 8: Hoàn thành báo cáo thực hành: Xác định khối lượng riêng của một lượng nước.
1. Mục đích thí nghiệm ………….
2. Chuẩn bị
Dụng cụ thí nghiệm: …………..
3. Các bước tiến hành
Mô tả các bước tiến hành: ………..
4. Kết quả thí nghiệm
Bảng 14.2. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của một lượng nước.
Lần đo
|
Đo thể tích
|
Đo khối lượng
|
Vn (m3)
|
m1 (kg)
|
m2 (kg)
|
mn = m2 – m1 (kg)
|
1
|
Vn1 = …..
|
…..
|
…..
|
mn1 = …..
|
2
|
Vn2 = …..
|
…..
|
…..
|
mn2 = …..
|
3
|
Vn3 = …..
|
…..
|
…..
|
mn3 = …..
|
Tính khối lượng riêng của lượng nước theo công thức:
Trả lời
1. Mục đích thí nghiệm
Xác định khối lượng riêng của một lượng chất lỏng.
2. Chuẩn bị
Dụng cụ thí nghiệm:
+ Cân điện tử.
+ Ống đong, cốc thủy tinh.
+ Một lượng nước sạch.
3. Các bước tiến hành
Mô tả các bước tiến hành:
+ Xác định khối lượng của ống đong (m1).
+ Rót một lượng nước vào ống đong, xác định thể tích nước trong ống đong (Vn1).
+ Xác định khối lượng của ống đong có đựng nước (m2).
+ Xác định khối lượng nước trong ống đong: mn = m2 – m1
+ Lặp lại thí nghiệm hai lần nữa, ghi số liệu vào vở theo mẫu Bảng 14.2, tính giá trị thể tích trung bình (Vntb) và khối lượng trung bình (mntb) của nước.
+ Xác định khối lượng riêng của nước theo công thức: D =
4. Kết quả thí nghiệm
Bảng 14.2. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của một lượng nước.
Lần đo
|
Đo thể tích
|
Đo khối lượng
|
Vn (m3)
|
m1 (kg)
|
m2 (kg)
|
m2 – m1 (kg)
|
1
|
Vn1 = 0,3.10-3
|
0,02
|
0,32
|
mn1 = 0,3
|
2
|
Vn2 = 0,3.10-3
|
0,02
|
0,33
|
mn2 = 0,31
|
3
|
Vn3 = 0,3.10-3
|
0,02
|
0,32
|
mn3 = 0,3
|
Tính khối lượng riêng của lượng nước theo công thức: = 1000kg/m3
Xem thêm các bài giải VTH Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 12: Phân bón hóa học
Bài 13: Khối lượng riêng
Bài 14: Thực hành xác định khối lượng riêng
Bài 15: Áp suất trên một bề mặt
Bài 16: Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển
Bài 17: Lực đẩy Archimedes