Câu hỏi:
01/04/2024 28
He was under__________from his parents to become a real estate salesman.
He was under__________from his parents to become a real estate salesman.
Trả lời:
Đáp án: pressure
Giải thích: Trước vị trí cần điền là giới từ “under”, sau vị trí cần điền là giới từ “from” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “pressure” (áp lực) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: He was under pressure from his parents to become a real estate salesman. (Anh ấy chịu áp lực từ bố mẹ của anh ấy là trở thành một nhân viên kinh doanh bất động sản.)
Đáp án: pressure
Giải thích: Trước vị trí cần điền là giới từ “under”, sau vị trí cần điền là giới từ “from” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “pressure” (áp lực) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: He was under pressure from his parents to become a real estate salesman. (Anh ấy chịu áp lực từ bố mẹ của anh ấy là trở thành một nhân viên kinh doanh bất động sản.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose the best option to complete each of the following sentences.
Our family is qoinq to travel abroad this summer, so we__________get our passport soon.
Our family is qoinq to travel abroad this summer, so we__________get our passport soon.
Câu 2:
Visitors are not allowed to leave the island because of a terrible storm.
→ __________________________________________________
Visitors are not allowed to leave the island because of a terrible storm.
→ __________________________________________________
Câu 3:
Rewrite each sentence so that the new sentence has a similar meaning to the original one.
Parents find it unnecessary to satisfy all their children’s needs.
→ __________________________________________________
Parents find it unnecessary to satisfy all their children’s needs.
→ __________________________________________________
Câu 4:
You can’t__________your child to watch the movie that he doesn’t like.
Câu 5:
If you are a part of a (n) __________, you may live with your grandparents, aunts and uncles.
Câu 6:
Teenagers tend to spend more time__________with their peers than with their parents.
Câu 9:
Parents are pleased when their children know how to be__________of others.
Câu 10:
I__________stay up late tonight because I have a lot of exercises to do.
Câu 11:
We__________book a table in advance at this restaurant. Just turn up and we’ll be served right away.
Câu 13:
I will give you 5 more minutes to complete your exercise, and you__________submit it to me at 10:30
Câu 14:
My advice is that you try to avoid all junk food.
→ __________________________________________________
My advice is that you try to avoid all junk food.
→ __________________________________________________