Hãy ước lượng kết quả của các phép tính sau rồi so sánh với kết quả tìm được bằng máy tính cầm tay
240
26/11/2023
Toán lớp 6 trang 40 Bài 6
Hãy ước lượng kết quả của các phép tính sau rồi so sánh với kết quả tìm được bằng máy tính cầm tay.
a) (−35,1) . (−64) : 13;
b) (−8,8) . (−4,1) : 2,6;
c) 7,9 . (−73) : (−23).
Trả lời
a) (−35,1) . (−64) : 13
* Ước lượng kết quả:
Ta có: −35,1 ≈ −35.
Do đó (−35,1) . (−64) : 13 ≈ (−35) . (−64) : 13 = 35 . 64 : 13
= 2240 : 13 = 172,3076… ≈ 172 (chữ số thập phân thứ nhất là 3 < 5)
* Tính bằng máy tính cầm tay: (−35,1) . (−64) : 13 = 172,8.
b) (−8,8) . (−4,1) : 2,6
* Ước lượng kết quả:
Ta có: −8,8 ≈ −9; −4,1 ≈ −4; 2,6 ≈ 3.
Do đó (−8,8) . (−4,1) : 2,6 ≈ (−9) . (−4) : 3
= 9 . 4 : 3 = 36 : 3 = 12.
* Tính bằng máy tính cầm tay: (−8,8) . (−4,1) : 2,6 = 13,876923…...
c) 7,9 . (−73) : (−23)
* Ước lượng kết quả:
Ta có: 7,9 ≈ 8.
Do đó 7,9 . (−73) : (−23) ≈ 8 . (−73) : (−23) = (−584) : (−23)
= 584 : 23 = 25,3913…… ≈ 25 (chữ số thập phân thứ nhất là 3 < 5).
* Tính bằng máy tính cầm tay: 7,9 . (−73) : (−23) = 25,073913…...
Nhận xét: Hai cách làm cho ta hai kết quả xấp xỉ nhau nhưng tính bằng máy tính cầm tay cho ta kết quả với độ chính xác cao hơn, còn ước lượng kết quả lại có thể tính nhẩm dễ dàng hơn.
Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 1: Số thập phân
Bài 2: Các phép tính với số thập phân
Bài 3: Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả
Bài 4: Tỉ số và tỉ số phần trăm
Bài 5: Bài toán về tỉ số phần trăm
Bài tập cuối chương 6