Câu hỏi:
10/04/2024 35
Hãy tính:
a) Khối lượng của CuSO4 trong 50 gam dung dịch CuSO4 10%.
b) Nồng độ mol của 20 gam NaOH có trong 500 ml dung dịch NaOH.
Hãy tính:
a) Khối lượng của CuSO4 trong 50 gam dung dịch CuSO4 10%.
b) Nồng độ mol của 20 gam NaOH có trong 500 ml dung dịch NaOH.Trả lời:
) C% (CuSO4) = .100%
® = = = 5 (g)
b) nNaOH = = 0,5 (mol)
Đổi 500 (ml) = 0,5 (l)
CM(NaOH) = = = 1 (mol/l)
) C% (CuSO4) = .100%
® = = = 5 (g)
b) nNaOH = = 0,5 (mol)
Đổi 500 (ml) = 0,5 (l)
CM(NaOH) = = = 1 (mol/l)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho các chất sau: Fe2O3, HCl, BaO, KOH, NaH2PO4, Al2(SO4)3, MgS, Fe(OH)3, H2SO4, SO3. Hãy hoàn thành vào bảng sau:
Oxit
Axit
Bazơ
Muối
CTHH
Tên gọi
CTHH
Tên gọi
CTHH
Tên gọi
CTHH
Tên gọi
Cho các chất sau: Fe2O3, HCl, BaO, KOH, NaH2PO4, Al2(SO4)3, MgS, Fe(OH)3, H2SO4, SO3. Hãy hoàn thành vào bảng sau:
Oxit |
Axit |
Bazơ |
Muối |
||||
CTHH |
Tên gọi |
CTHH |
Tên gọi |
CTHH |
Tên gọi |
CTHH |
Tên gọi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 2:
Có hai lọ đựng hai khí riêng biệt không màu sau: hiđro và oxi. Hãy nêu phương pháp nhận biết các khí trên.
Có hai lọ đựng hai khí riêng biệt không màu sau: hiđro và oxi. Hãy nêu phương pháp nhận biết các khí trên.
Câu 3:
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến đổi hóa học sau:
KMnO4 ® O2 ® Fe3O4 ® H2O ® H3PO4
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến đổi hóa học sau:
KMnO4 ® O2 ® Fe3O4 ® H2O ® H3PO4
Câu 4:
Hòa tan hoàn toàn 13 gam kim loại kẽm vừa đủ với dung dịch HCl 0,5M.
a) Viết phương trình hóa học. Gọi tên muối thu được sau phản ứng.
b) Tính thể tích khí H2 ở đktc.
c) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
d) Tính số ml dung dịch HCl 0,5M cần dùng cho phản ứng trên
Hòa tan hoàn toàn 13 gam kim loại kẽm vừa đủ với dung dịch HCl 0,5M.
a) Viết phương trình hóa học. Gọi tên muối thu được sau phản ứng.
b) Tính thể tích khí H2 ở đktc.
c) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
d) Tính số ml dung dịch HCl 0,5M cần dùng cho phản ứng trên