Hãy lựa chọn từ/cụm từ cho sẵn: kẻ, chiềng, chạ; cơm, rau, cá; nhà sàn; lễ hội; thuyền; gạo nếp, gạo tẻ; ngang vai, búi tó
Câu 3 trang 43, 44 sách bài tập Lịch Sử 6: Hãy lựa chọn từ/cụm từ cho sẵn: kẻ, chiềng, chạ; cơm, rau, cá; nhà sàn; lễ hội; thuyền; gạo nếp, gạo tẻ; ngang vai, búi tó hoặc tết kiểu đuôi sam phù hợp để điền vào chỗ trống (...) trong đoạn sau.
Người Việt cổ chủ yếu ở (1)......................... mái cong hay mái tròn, biết dựng nhà bằng tre, nứa, gỗ, lá,... Làng xã thời kì này gọi là các (2)........................ thường được dựng lên ở các vùng đất ven sông, ven biển. (3)......................... vì vậy cũng là phương tiện đi lại phổ biến.
Thức ăn chủ yếu của người Việt cổ là (4)........................., rau, cà, cá và động vật nhuyễn thể (ốc, sò, trai trai,...).
Người Việt cổ ngày thường để kiểu tóc (5)....................... Nam đóng khố, ở trần, đi chân đất, nữ mặc váy, mặc yếm.