Hoặc
Hàm số y=fx=2cosπx có f'3 bằng
A.2π
B.8π3
C.0
D.433
Chọn C
f'x=2cosπx'=2.cosπx'.−1cos2πx=2π−sin(πx). −1cos2πx=2.πsinπxcos2πx
f'3=2π.sin3πcos23π=0
Cho hàm số y=f(x)=tanx+cotx. Giá trị f'π4 bằng
Đạo hàm của hàm số y=costanx bằng
Cho hàm số y=2cos3x. Khi đó y'π3 là:
Cho hàm số y=f(x)=cosx1−sinx. Giá trị biểu thức f'π6−f'−π6 là
Tính đạo hàm của hàm số sau y=sinx+2x
Hàm số y=1+sinx1+cosx có đạo hàm là
Cho hàm số y=f(x)=cos2x1+sin2x. Biểu thức f'π4 bằng
Tính đạo hàm của hàm số sau: y=sin32x+1.
Cho hàm số y=cos2π3+2x. Khi đó phương trình y'=0 có nghiệm là:
Cho hàm số y=fx=1sinx. Giá trị f'π2 bằng
Cho hàm số y=cos2x1−sinx. Tính y'π6 bằng
Hàm số y=tanx−cotx có đạo hàm là
Hàm số y=sinxx có đạo hàm là
Cho hàm số y=cos3x.sin2x. Tính y'π3 bằng
Cho hàm số y=fx=sinx+cosx. Giá trị f'π216 bằng:
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .