Giving up smoking is just one of the ways to ________ heart diseases.

Giving up smoking is just one of the ways to ________ heart diseases.

A. push off
B. put off
C. throw away       

D. ward off

Trả lời

D  

Kiến thức: Cụm động từ 

Giải thích: 

- push off: đi ra, đi chỗ khác 

- put off something: trì hoãn cái gì 

- throw away something: loại bỏ, vứt đi cái gì 

- ward off something: xua đuổi, tránh (bệnh tật, sự nguy hiểm,…) 

Dịch nghĩa: Việc bỏ hút thuốc chỉ là một trong những cách nhằm tránh bệnh tim.