Hoặc
Giới hạn limx→∞x2−5x+6x2−6x+8 bằng
Đáp án đúng là: D
limx→∞x2−5x+6x2−6x+8=limx→∞x2−5x+6x2x2−6x+8x2=limx→∞1−5x+6x21−6x+8x2=1
Giới hạn limx→02x−3x2 bằng
Tính giới hạn limx→∞3x2−5−2x2+15x2−7+2, ta thu được kết quả
Giới hạn limx→3x2+x+5 bằng
Giới hạn limx→23x−5x−22 bằng
Tính giới hạn limx→∞x4+2x2+3, ta thu được kết quả nào sau đây?
Giới hạn limx→2x2−5x+6x2−6x+8 bằng
Giới hạn limx→∞3x−2x2+15x+x2+3 bằng
Tính giới hạn limx→−∞3−x2−7−x2, ta thu được kết quả nào sau đây?
Tính giới hạn limx→1x3−1x−1, ta thu được kết quả nào sau đây?
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .