Giải mỗi bất phương trình sau: a) (0,2)2x + 1 > 1;
39
23/10/2024
Giải mỗi bất phương trình sau:
a) (0,2)2x + 1 > 1;
b) 272x≤19;
c) (12)x2−5x+4≥4;
d) (125)x+1<1252x;
e) (√2−1)3x−2<(√2+1)4−x;
g) (0,5)2x2−x>(√2)4x−12.
Trả lời
a)
(0,2)2x + 1 > 1 ⇔ (0,2)2x + 1 > 0,20
⇔ 2x + 1 < 0 (do 0 < 0,2 < 1)
⇔
x<−12Vậy bất phương trình có tập nghiệm
(−∞;−12)b)
272x≤19⇔(33)2x≤9−1
⇔33..2x≤(32)−1⇔36x≤3−2
⇔6x≤−2 (do 3 > 1)
⇔x≤−13.
Vậy bất phương trình có tập nghiệm (−∞;−13].
c) (12)x2−5x+4≥4⇔(2−1)x2−5x+4≥22
⇔2−x2+5x−4≥22
⇔ –x2 + 5x – 4 ≥ 2 (vì 2 > 0)
⇔ –x2 + 5x – 6 ≥ 0
⇔ 2 ≤ x ≤ 3.
Vậy bất phương trình có tập nghiệm [2; 3].
d) (125)x+1<1252x⇔(5−2)x+1<(53)2x
⇔ 5–2x – 2 < 56x ⇔ –2x – 2 < 6x (do 5 > 1)
⇔−8x<2⇔x>−14
Vậy bất phương trình có tập nghiệm (−14;+∞)
e) (√2−1)3x−2<(√2+1)4−x
⇔[(√2−1)(√2+1)√2+1]3x−2<(√2+1)4−x
⇔(1√2+1)3x−2<(√2+1)4−x
⇔[(√2+1)−1]3x−2<(√2+1)4−x
⇔(√2+1)2−3x<(√2+1)4−x
⇔ 2 – 3x < 4 – x
⇔ –2x < 2 ⇔ x > –1.
Vậy bất phương trình có tập nghiệm (–1; +∞).
g) (0,5)2x2−x>(√2)4x−12
⇔(2−1)2x2−x>(212)4x−12
⇔2x−2x2>22x−6
⇔ x – 2x2 > 2x – 6
⇔ – 2x2 – x + 6 > 0
⇔−2<x<32.
Vậy bất phương trình có tập nghiệm (−2;32).