Giải mỗi phương trình sau: a) 3x – 1 = 5; b) 3^x^2-4x+5=9

Giải mỗi phương trình sau:
a) 3x – 1 = 5;
b) 3x24x+5=9;
c) 22x+3=82;
d) 8x – 2 = 41 – 2x;
e) 2x23x2=0,2516x3;
g) 2x24x+4=3.

Trả lời

a) 3x – 1 = 5 x – 1 = log35 x = log35 + 1.

Vậy phương trình có nghiệm x = log35 + 1.

b) 3x24x+5=93x24x+5=32x24x+5=2

x24x+3=0x=1x=3.

Vậy phương trình có nghiệm x {1; 3}.

c) 22x+3=8222x+3=23.21222x+3=272

2x+3=72x=14.

Vậy phương trình có nghiệm x=14.

d) 8x – 2 = 41 – 2x 23(x – 2)  = 22(1 – 2x)

3(x – 2) = 2(1 – 2x) 7x = 8

x=87.

Vậy phương trình có nghiệm x=87.

e) 2x23x2=0,2516x3

2x23x2=22.24x3

2x23x2=22+4x3

2x23x2=24x14

x23x2=4x14

x27x+12=0x=3x=4.

Vậy phương trình có nghiệm x {3; 4}.

g) 2x24x+4=3x24x+4=log23

x22=log23

x2=log23x2=log23

x=2+log23x=2log23.

Vậy phương trình có nghiệm  x2+log23;2log23.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả