Fill in each blank in the email with a suitable word from the box. (Điền vào mỗi chỗ trống trong email bằng một từ thích hợp trong hộp.)Dear Nick, I'm so happy to receive
80
19/03/2024
1 (trang 7 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each blank in the email with a suitable word from the box. (Điền vào mỗi chỗ trống trong email bằng một từ thích hợp trong hộp.)
Dear Nick,
I'm so happy to receive your email. Now I'm going to (1) you about my leisure activities.
It may sound strange, but the leisure activity I like (2) is volunteering. There is a volunteer club in my (3). Last year I took part in one of their programmes. I really enjoyed the activities, so I decided to (4) a member. Our volunteer club mostly helps the (5) in our neighbourhood. We go to their home and help them with housework. We also talk and read (6) to them.
Besides volunteering, I also love drawing and (7) DIY. I can make paper flowers and flower vases from used bottles.
(8) about you? What do you like doing in your free time? Tell me.
Best wishes,
Minh
Trả lời
1. tell
|
2. best
|
3. neighbourhood
|
4. become
|
5. elderly
|
6. books
|
7. doing
|
8. What
|
Hướng dẫn dịch:
Nick thân mến,
Tôi rất vui khi nhận được email của bạn. Bây giờ tôi sẽ kể cho bạn nghe về các hoạt động giải trí của tôi.
Nghe có vẻ lạ, nhưng hoạt động giải trí mà tôi thích nhất là tình nguyện. Có một câu lạc bộ tình nguyện trong khu phố của tôi. Năm ngoái tôi đã tham gia một trong những chương trình của họ. Tôi thực sự thích các hoạt động, vì vậy tôi quyết định trở thành một thành viên. Câu lạc bộ tình nguyện của chúng tôi chủ yếu giúp người già trong khu phố của chúng tôi. Chúng tôi đến nhà họ và giúp họ làm việc nhà. Chúng tôi cũng nói chuyện và đọc sách cho họ nghe.
Bên cạnh hoạt động tình nguyện, tôi cũng thích vẽ và làm đồ thủ công. Tôi có thể làm hoa giấy và lọ hoa từ chai lọ đã qua sử dụng.
Còn bạn thì sao? Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh? Nói cho tôi nhé.
Lời chúc tốt đẹp nhất,
Minh
Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Global success Unit 1 hay, chi tiết khác:
B. Vocabulary & Grammar (trang 4, 5)
C. Speaking (trang 6, 7)
D. Reading (trang 7, 8, 9)
E. Writing (trang 9, 10)
A. Pronunciation (trang 11)
B. Vocabulary & Grammar (trang 11, 12)