Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 2 Vocabulary & Grammar trang 11, 12 - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 8 Unit 2 Vocabulary & Grammar trang 11, 12 sách Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 8 từ đó học tốt môn Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar - Global Success

1 (trang 11-12 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the noun (A, B, C, or D) that does NOT go with the given verb (Chọn danh từ (A, B, C hoặc D) KHÔNG đi với động từ đã cho)

1. to ride …

A. a buffalo B. a bicycle C. a ship D. a horse

2. to collect …

A. wood B. water C. eggs D. chickens

3. to pick …

A. plants B. flowers C. tomatoes D. grapes

4. to herd …

A. fish B. horses C. buffaloes D. cows

5. to catch …

A. fish B. fruits C. mice D. rabbits

Đáp án:

1. C

2. D

3. A

4. A

5. B

Giải thích:

1. to ride a buffalo, to ride a bicycle, to ride a horse: cưỡi trâu, đạp xe đạp, cưỡi ngựa

2. to collect wood, to collect water, to collect eggs: lấy gỗ, lấy nước, lấy trứng

3. to pick flowers, to pick tomatoes, to pick grapes: hái hoa, hái cà chua, hái nho

4. to herd horses, to herd buffaloes, to herd cows: chăn ngựa, chăn trâu, chăn bò

5. to catch fish, to catch mice, to catch rabbits: bắt cá, bắt chuột, bắt thỏ

 

2 (trang 12 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Use the verbs in 1 to complete the following sentences. Use the correct form of the verbs (Sử dụng các động từ trong 1 để hoàn thành các câu sau. Sử dụng hình thức đúng của động từ)

1. The children in my village enjoy _____ blackberries to eat in the nearby forest.

2. After school, we have to help our parents _____ water from the village well.

3. Can you _____ a horse?

4. My cat is very good at _____ mice.

5. They trained the dog to _____ sheep.

Đáp án:

1. picking

2. (to) collect

3. ride

4. catching

5. herd

Giải thích:

1. enjoy + Ving: thích làm gì; pick blackberries: hái quả mâm xôi

2. help sb (to) V: giúp ai đó làm gì; collect water: lấy nước

3. can + Vinf: có thể làm gì; ride a horse: cưỡi ngựa

4. be good at Ving/ st: giỏi việc gì; catch mice: bắt chuột

5. train sb/ st to V: huấn luyện ai/ cái gì làm gì; herd sheep: chăn cừu

Hướng dẫn dịch:

1. Những đứa trẻ trong làng tôi thích hái những quả mâm xôi để ăn trong khu rừng gần đó.

2. Sau giờ học, chúng em phải giúp bố mẹ lấy nước ở giếng làng.

3. Bạn có thể cưỡi ngựa không?

4. Con mèo của tôi bắt chuột rất giỏi.

5. Họ huấn luyện chó chăn cừu.

 

3 (trang 12 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct words to complete the following sentences (Chọn từ đúng để hoàn thành các câu sau)

1. The workers are _____ a truck with timber.

A. unloading B. loading C. taking D. filling

2. He often _____ holes in his garden to plant trees.

A. ploughs B. picks C. digs D. collects

3. My uncle hired extra workers to help at harvest _____.

A. time B. point C. period D. season

4. From the hilltop, we can see row after row of orange trees _____ to the horizon.

A. running B. expanding C. enlarging D. stretching

5. People in my village grow rice in vast _____ fields.

A. corn B. wheat C. pad D. paddy

Đáp án:

1. B

2. C

3. A

4. D

5. D

Hướng dẫn dịch:

1. Những người công nhân đang chất gỗ lên xe tải.

2. Anh ấy thường đào hố trong vườn để trồng cây.

3. Chú tôi đã thuê thêm công nhân để giúp đỡ vào thời điểm thu hoạch.

4. Từ trên đỉnh đồi, chúng ta có thể nhìn thấy từng hàng cây cam trải dài đến tận chân trời.

5. Người dân làng tôi trồng lúa trên những cánh đồng lúa rộng lớn.

 

4 (trang 12 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Underline the correct words or phrases to compete the following sentences. (Gạch dưới các từ hoặc cụm từ đúng để cạnh tranh các câu sau đây.)

1. It usually rains heavier / more heavily in my country than in yours.

2. People in the countryside work harder / more hard than those in the city.

3. Nowadays children adapt more quickly / quicklier to technical developments than their parents.

4. I think countryside dwellers live happier / more happily than city dwellers.

5. This morning, the farmers in my village got up more early / earlier than usual.

Đáp án:

1. more heavily

2. harder

3. more quickly

4. more happily

5. earlier

 

Giải thích:

Cấu trúc so sánh hơn:

- Tính từ/ trạng từ ngắn: S + V + short-adj/adv-er + than + N/Clause

- Tính từ/ trạng từ dài: S + V + more + long-adj/adv + than + N/Clause

Hướng dẫn dịch:

1. Trời thường mưa nhiều hơn ở nước tôi hơn ở nước bạn.

2. Người ở nông thôn làm việc chăm chỉ hơn người ở thành phố.

3. Ngày nay trẻ em thích ứng với sự phát triển kỹ thuật nhanh hơn cha mẹ chúng.

4. Tôi nghĩ cư dân nông thôn sống hạnh phúc hơn cư dân thành phố.

5. Sáng nay, những người nông dân ở làng tôi dậy sớm hơn thường lệ.

 

5 (trang 12 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the suitable forms of the adverbs in the box. (Hoàn thành các câu với các hình thức phù hợp của trạng từ trong hộp.)

SBT Tiếng Anh 8 trang 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar | Tiếng Anh 8 Global success

1. Horses can run _____ than buffalos.

2. You made the same mistake again. You should check your paper _____ before handing it in.

3. All these students are good, but some work _____ than others.

4. Girls normally become mature _____ than boys.

5. My sister speaks English much _____ than I do.

Đáp án:

1. faster

2. more carefully

3. harder

4. earlier

5. more fluently

 

Giải thích:

Cấu trúc so sánh hơn:

- Tính từ/ trạng từ ngắn: S + V + short-adj/adv-er + than + N/Clause

- Tính từ/ trạng từ dài: S + V + more + long-adj/adv + than + N/Clause

Hướng dẫn dịch:

1. Ngựa chạy nhanh hơn trâu.

2. Bạn lại mắc sai lầm tương tự. Bạn nên kiểm tra giấy của bạn cẩn thận hơn trước khi giao nó.

3. Tất cả những học sinh này đều giỏi, nhưng một số học sinh chăm chỉ hơn những học sinh khác.

4. Con gái thường trưởng thành sớm hơn con trai.

5. Em gái tôi nói tiếng Anh lưu loát hơn tôi rất nhiều.

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh 8 Global success Unit 2 hay, chi tiết khác:

E. Writing (trang 9, 10)

A. Pronunciation (trang 11)

C. Speaking (trang 13, 14)

D. Reading (trang 14, 15, 16)

E. Writing (trang 16)

Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!