Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar - Global Success
1 (trang 4 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Solve the crossword puzzle below (Giải ô chữ dưới đây)
Đáp án:
1. doing puzzle |
2. playing sport |
3. messaging friends |
4. surfing the net |
5. going shopping |
6. gardening |
7. doing DIY |
8. cooking |
Giải thích:
1. doing puzzle: giải câu đố
2. playing sport: chơi thể thao
3. messaging friends: nhắn tin cho bạn bè
4. surfing the net: lướt mạng
5. going shopping: đi mua sắm
6. gardening: làm vườn
7. doing DIY: tự làm đồ
8. cooking: nấu ăn
A |
B |
1. I'm not keen 2. My sister isn't 3. Are you interested 4. Mi and Thuc Anh are crazy 5. Phong isn't fond |
a. in doing DIY? b. on going shopping because it takes so much time. c. of doing puzzles very much. d. into playing sport. e. about playing board games. |
Đáp án:
1. b |
2. d |
3. a |
4. e |
5. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không thích đi mua sắm vì mất quá nhiều thời gian.
2. Em gái tôi không thích chơi thể thao.
3. Bạn có hứng thú với việc tự làm không?
4. Mi và Thục Anh mê chơi board game.
5. Phong không thích giải câu đố lắm.
1. Mark is ________ about sport, and he can play basketball, football, table tennis, and golf.
2. Are you keen ________ gardening or going shopping?
3. Many girls are interested in ________ DIY.
4. My mum and I love ________, so we can spend hours in the kitchen.
5. Is your grandfather ________ of collecting stamps and coins? - Yes, he is.
6. What does your brother do in his free time? - He usually ________ the net.
Đáp án:
1. crazy |
2. on |
3. doing |
4. cooking |
5. fond |
6. surfs |
Hướng dẫn dịch:
1. Mark rất mê thể thao và anh ấy có thể chơi bóng rổ, bóng đá, bóng bàn và gôn.
2. Bạn thích làm vườn hay đi mua sắm?
3. Nhiều cô gái quan tâm đến việc tự làm.
4. Mẹ tôi và tôi thích nấu ăn, vì vậy chúng tôi có thể dành hàng giờ trong bếp.
5. Ông của bạn có thích sưu tập tem và tiền xu không? - Đúng vậy.
6. Anh trai bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi? - Anh ấy thường lướt mạng.
1. According to a survey, 21% of children under 18 in the UK enjoy ________ football.
A. to play B. play
C. playing D. played
2. About 16% of them love ________ swimming.
A. to go B. go
C. going D. went
3. A lot of young families in Viet Nam prefer ________ time doing outdoor activities together.
A. spending B. spend
C. spent D. to spend
4. My sister hates ________ up early to do exercise.
A. getting B. get
C. gets D. to get
5. Our cousins detest ________ books and ________.
A. reading / draw B. reading / drawing
C. to read / to draw D. read / draw
6. Does your brother dislike ________ his friends? - Yes, he prefers ________ them.
A. call / message B. calling / messaging
C. to call / to message D. to call / message
Đáp án:
1. C |
2. A / C |
3. A / D |
4. A / D |
5. B |
6. B |
Giải thích:
1. enjoy Ving: thích làm gì
2. love Ving / to V: thích làm gì
3. prefer Ving / to V: thích làm gì hơn
4. hate Ving / to V: ghét làm gì
5. detest Ving: ghét làm gì
6. dislike Ving: không thích làm gì; prefer Ving / to V: thích làm gì hơn
Hướng dẫn dịch:
1. Theo một cuộc khảo sát, 21% trẻ em dưới 18 tuổi ở Anh thích chơi bóng đá.
2. Khoảng 16% trong số họ thích đi bơi.
3. Rất nhiều gia đình trẻ ở Việt Nam thích dành thời gian tham gia các hoạt động ngoài trời cùng nhau.
4. Em gái tôi ghét dậy sớm để tập thể dục.
5. Anh em họ của chúng tôi ghét đọc sách và vẽ.
6. Anh trai bạn không thích gọi điện cho bạn bè phải không? - Vâng, anh ấy thích nhắn tin cho họ hơn.
Gợi ý:
1. She enjoys playing the piano.
2. They like talking / to talk / chatting / to chat to each other.
3. He hates to water watering to water (the) flowers.
4. They love making / to make models.
5. He detests cooking.
6. They dislike dancing.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy thích chơi piano.
2. Họ thích nói chuyện / nói chuyện / trò chuyện / trò chuyện với nhau.
3. Anh ấy ghét tưới nước để tưới (những) bông hoa.
4. Họ thích chế tạo / làm người mẫu.
5. Anh ấy ghét nấu ăn.
6. Họ không thích khiêu vũ.
Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Global success Unit 1 hay, chi tiết khác: